Video hội thoại mẫu giao tiếp khi đi du lịch - Tiếng anh giao tiếp - Tiếng anh cho người đi làm
Những mẫu câu thường dùng giao tiếp khi đi du lịch - Tiếng anh giao tiếp
Public transportation
· Where's the ticket office?
Phòng vé ở đâu vậy nhỉ?
· Where do I get the bus/train/ferry/… to Southampton from?
Từ đâu tôi có thể bắt được xe buýt/tàu/phà/…đến Southampton?
· What time's the next bus/train/ferry/… to Portsmouth?
Mấy giờ có chuyến buýt/tàu/phà /… tiếp theo đến Portsmouth?
· This bus/train/ferry/flight/ … has been cancelled
Chuyến buýt/tàu/phà/… này đã bị huỷ
· This bus/train/ferry/flight/ … has been delayed
Chuyến buýt/tàu/phà/… này đã bị hoãn
· Have you ever been to Italy?
Bạn đã từng đến Italy chưa?
· Yes, I went there on holiday
Rồi, tôi đã đến đó vào kì nghỉ lễ
· No, I've never been there
Chưa, tôi chưa bao giờ đến đó
· I've never been, but I'd love to go someday
Tôi chưa bao giờ đi, nhưng tôi muốn đến đó vào một ngày nào đó
· How long does the journey take?
Chuyến đi này kéo dài bao lâu?
· What time do we arrive?
Mấy giờ chúng ta sẽ tới?
· Do you get travel sick?
Bạn có bị say tàu xe?
· Have a good journey!
Chúc bạn một chuyến đi vui vẻ!
· Enjoy your trip!
Tận hưởng chuyến đi nhé!
At the travel agents
· I'd like to travel to Spain
Tôi muốn đi du lịch Tây Ban Nha
· I'd like to book a trip to Berlin
Tôi muốn đặt một chuyến du lịch đến Berlin
· How much are the flights?
Những chuyến bay này giá bao nhiêu?
· Do you have any brochures on Switzerland?
Bạn có cuốn sách giới thiệu nhỏ về Thuỵ Sĩ không?
· Do I need a visa for Turkey?
Tôi có cần visa đi Thổ Nhĩ Kỳ?
Car hire
These phrases will enable you to make arrangements to hire a car and ask how to operate it.
· I'd like to hire a car
Tôi muốn mướn một chiếc xe hơi
· How long for?
Bạn mướn bao lâu?
· For how many days?
Bạn mướn bao nhiêu ngày?
· For one day/two days/a week/…
Trong một ngày/ hai ngày/một tuần/…
· How much does it cost?
Bao nhiêu tiền?
· £40 a day with unlimited mileage
£40 một ngày không giới hạn số dặm
· What type of car do you want — manual or automatic?
Bạn muốn loại xe nào – xe số tay hay xe tự động?
· Has this car got air conditioning/central locking/a CD player/child locks?
Chiếc xe này có điều hoà/ khoá trung tâm/máy phát đĩa/khoá trẻ em không?
· Could I see your driving licence?
Tôi có thể xem bằng lái xe của bạn được không?
· You have to bring it back with a full tank
Bạn phải trả lại xe với bình đầy xăng nhé
· It has to be returned by 2pm on Saturday
Nó sẽ được trả khoảng 2 giờ chiều chủ nhật
· Remember to drive on the left/right
Nhớ chạy xe bên trái/phải nhé
Operating the car
· Does it take petrol or diesel?
Nó chạy bằng xăng hay dầu?
· Is it manual or automatic?
Nó là số sàn hay số tự động?
· I'll show you the controls
Tôi sẽ chỉ bạn cách điều khiển
· Where are the lights/ indicators/windscreen wipers?
Đâu là đèn/bảng chỉ thị/cần gạt nước?
· How do you open the …?
petrol tank (US English: gas tank)
boot (US English: trunk)
bonnet (US English: hood)
Bạn mở thùng chứa xăng như thế nào?
Travelling the taxi
If you need to take a taxi, these phrases will come in handy.
· Do you know where I can get a taxi?
Bạn có biết chỗ nào có thể bắt được taxi không?
· Do you have a taxi number?
Bạn có biết số xe taxi nào không?
#Tienganhgiaotiep #tienganhdilam #tienganhtheochude #tienganhvanphong #tienganh #tienganhgiaotiepthongdung #tienganhgiaotiepchonguoimoibatdau
đang cập nhật
{total_items} bình luận-
{item.mid}
{item.name}
{item.description}
Trả lời
{item.time}