Học tiếng anh giao tiếp - Tiếng anh cho người đi làm - Tội phạm - Học hay


Đăng bởi Khánh Ly | 06/08/2020 | 1194
Học tiếng anh giao tiếp - Tiếng anh cho người đi làm - Tội phạm - Học hay

Video hội thoại mẫu giao tiếp về an toàn - Tiếng anh giao tiếp - Tiếng anh cho người đi làm

Những mẫu câu thường dùng giao tiếp về tội phạm - Tiếng anh giao tiếp

Questions from law-breakers or suspected criminals

  • Why did you pull me over?

Tại sao đồng chí lại bắt tôi dừng xe lại?

  • Have I done something wrong?

Tôi đã làm gì sai sao?

  • Is this illegal?

Điều đó là phi pháp ư?

  • What are my rights?

Quyền của tôi là gì?

  • Can I call a lawyer?

Tôi có thể gọi luật sư không?

  • Where are you taking me?

Bạn đang dẫn tôi đi đâu?

  • Can I make a phone call?

 

Tôi có thể gọi điện được không?

Questions police may ask a suspected criminal

  • Are you carrying any illegal drugs?

Bạn có mang ma tuý bất hợp pháp phải không?

  • Do you have a weapon?

Bạn có vũ khí phải không?

  • Does this belong to you?

Cái này thuộc sở hữu của bạn phải không?

  • Whose car is this?

Cái xe này là của ai?

  • Where were you at eight last night?

 

Bạn đã ở đâu vào 8h tôi hôm qua?

Informing someone of laws and police procedures

  • You are under arrest.

Bạn đang bị bắt

  • Put your hands on your head.

Giơ tay lên đầu

  • I am taking you to the police station.

Tôi đang dẫn bạn đến đồn cảnh sát

  • Please get in the police car.

Vui lòng bước vào xe cảnh sát

  • You will have to pay a fine for this.

Bạn sẽ phải trả phí phạt cho cái này

  • I will give you a warning this time.

Tôi sẽ cảnh báo bạn lần này

  • I'm going to write you a ticket.

Tôi sẽ viết một giấy phạt cho bạn

  • We'll tow your car to the station.

Chúng tôi sẽ kéo xe bạn đến ga

  • Smoking in restaurants is illegal in this country.

Hút thuốc trong nhà hàng là vi phạm luật ở đất nước này

  • It is against the law to do drugs in public.

 

Sử dụng ma tuý ở nơi công cộng là chống lại luật

Questions tourists ask police

  • I'm lost. Can you help me find the Pacific Hotel?

Tôi bị lạc. Bạn có thể giúp tôi tìm khách sạn Pacific không?

  • I'm looking for the American Consulate / Embassy.

Tôi đang tìm đại sứ quán Mỹ/

  • My luggage / suitcase was stolen. What should I do?

Hành lý/ vali của tôi bị đánh cắp. Tôi nên làm gì đây?

  • Who can we trust to exchange our money?

Ai chúng tôi có thể tin tưởng để đổi tiền nhỉ?

  • Where is the bad part of town?

Chỗ nào là nơi phức tạp của thành phố?

  • Please help us. Our child is missing.

 

Làm ơn hãy giúp chúng tôi. Đứa con của chúng tôi bị lạc.

Questions police ask tourists

  • Which hotel are you staying at?

Bạn đang ở khách sạn nào?

  • When did you lose your wallet?

Bạn làm mất ví tiền khi nào?

  • How much money was in your purse?

Có bao nhiêu tiền trong túi của bạn?

  • What did the thief look like?

Tên cướp trông như thế nào?

  • What was the man wearing?

Người đàn ông mặc gì?

  • Did he have a weapon?

Hắn có vũ khí không?

  • Where/When did you last see your child?

Lần cuối bạn nhìn thấy cháu bé là khi nào/ở đâu?

  • How old is your child?

Đứa bé bao nhiêu tuổi rồi?

  • What was your child wearing?

 

Đứa bé mặc đồ gì?

Comforting a tourist in distress

  • Please stay calm. I am going to help you.

Cứ bình tĩnh. Tôi sẽ giúp bạn

  • We will do everything we can.

Tôi sẽ làm tất cả mọi thứ chúng tôi có thể

  • I'll give you a map of the city.

Tôi sẽ đưa bạn bản đồ của thành phố

  • Try not to panic.

Cố gắng đừng kích động

  • I can give you a ride to the hospital.

Tôi sẽ chở bạn tới bệnh viện

  • The ambulance is on its way.

Xe cứu thương đang trên đường tới

  • Don't worry, everything is going to be okay.

 

Đừng lo lắng, mọi thứ sẽ ổn thôi.

Pulling over drivers

  • Can I see your driver's licence and passport?

Tôi có thể kiểm tra bằng lái xe và hộ chiếu của bạn được không?

  • Have you been drinking tonight?

Bạn đã uống rượu tối nay?

  • How much have you had to drink?

Bạn đã uống bao nhiêu?

  • How fast do you think you were going?

Bạn nghĩ bạn đã đi nhanh bao nhiêu?

  • Do you know what the speed limit is?

Bạn có biết tốc độ tối đa cho phép là bao nhiêu không?

  • Is this a rental car?

Đây là xe thuê ?

  • You were driving too fast.

Bạn lái xe quá nhanh

  • You broke the speed limit.

Đã vượt quá tốc độ cho phép

  • You were driving on the wrong side of the road.

Bạn đã lái xe không đúng phần đường

  • You're driving the wrong way in a one-way street.

Bạn đang lái xe sai trên đường một chiều

  • You were travelling too close to the car in front of you.

Bạn đang chạy quá sát so với chiếc xe đằng trước

  • You cut off another car.

Bạn vượt lên xe khác

  • You didn't obey the traffic signals.

Bạn không tuân thủ tín hiệu đèn giao thông

  • You aren't wearing your seatbelt.

Bạn không thắt dây an toàn

  • You aren't allowed to park here.

Bạn không được cho phép đỗ xe ở đây

  • I'm going to keep your driving licence and give you a ticket. You can go to the police station to pay the fine. They will give your driving licence back to you.

Tôi sẽ giữ bằng lái xe của bạn và ghi giấy phạt. Bạn có thể đi đến đồn cảnh sát để đóng phạt. Họ sẽ đưa lại bằng lái cho bạn.

Questions police ask an injured driver

  • Are you hurt?

Bạn có đau không?

  • Can you stand up/move?

Bạn có thể đứng dậy/ di chuyển không?

  • Where does it hurt most?

Bạn đang đau ở đâu nhất?

  • Don't worry. We've called an ambulance.

Đừng lo lắng. Chúng tôi đã gọi xe cứu thương

  • How did the accident happen?

Tai nạn đã xảy ra như thế nào?

  • Who was at fault?

Ai có lỗi?

  • What did the other car look like?

Chiếc xe kia trông như thế nào?

  • Is there someone you want to call?

Bạn có muốn gọi cho ai không?

Questions police ask witnesses

  • Did you see what she was wearing?

Bạn có thấy cô ta mặc gì không?

  • Did he have a weapon?

Hắn ta có vũ khí không?

  • Was the gun loaded?

Súng có nạp đạn không?

  • What kind of car was the thief driving?

Tên cướp lái xe loại gì?

  • I will need to get a statement from you.

Tôi sẽ cần lấy lời khai từ bạn.

  • How long ago did this happen?

Chuyện này xảy ra bao lâu rồi?

  • If you think of anything else, please notify us.

 

Nếu bạn nghĩ ra được điều gì khác, vui lòng thông bao cho tôi.

Description of a suspect

  • He was wearing sunglasses.

Hắn ta đeo kính râm

  • He had a mustache.

Hắn ta có râu mép

  • He had a beard.

Hắn ta có râu

  • She was dressed in black.

Cô ta mặc đồ đen

  • She had a baseball cap on.

Cô ta đội một chiếc nón bóng chày

  • She was wearing gloves.

Cô ta đeo gang tay

  • Hair: short, long, shoulder length, curly, straight, spiky, brown, blond, black, red, in a ponytail

Tóc: ngắn, dài, ngang vai, xoăn, thẳng, vuốt nhọn, nâu, vàng, đen, đỏ, buộc đuôi ngựa

  • Body: skinny, fat, chubby, medium build, muscular, tall, short, average height

 

Dáng người: gầy, mập, mũm mĩm, dáng người trung bình, cơ bắp, cao, thấp, chiều cao trung bình 

Example Sentences

  • May I see some photo ID?

Tôi có thể kiểm tra bản photo giấy tờ tuỳ thân của bạn không?

  • Can I see your passport?

Tôi có thể kiểm tra hộ chiếu của bạn không?

  • Driver's license, please.

Vui lòng trình giấy phép lái xe

  • Do you have your birth certificate?

Bạn có giấy khai sinh không?

  • How long have you been in the country?

Bạn đã ở thành phố này bao lâu rồi?

  • Are you here for a holiday?

Bạn đang trong kì nghỉ ở đây?

  • Do you have another piece of ID?

 

Bạn có giấy tờ tuỳ thân khác không?

 

#Tienganhgiaotiep #tienganhdilam #tienganhtheochude #tienganhvanphong #tienganh #tienganhgiaotiepthongdung #tienganhgiaotiepchonguoimoibatdau

đang cập nhật


Công ty CP Giáo Dục Học Hay

Giấy phép kinh doanh số: 0315260428

Trụ sở: 145 Lê Quang Định, phường 14, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh

Điện thoại: 028 3510 7799

TRUNG TÂM HỌC TIẾNG ANH ONLINE, TIẾNG ANH GIAO TIẾP, LUYỆN THI TOEIC, IELTS - CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC HỌC HAY

Giấy phép kinh doanh số: 0315260428-001

Văn phòng: Lầu 3, 145 Lê Quang Định, phường 14, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh.

Điện thoại: 0896 363 636

Email: lienhe@hochay.com - hochayco@gmail.com

Mạng xã hội HocHay - Giấy phép MXH số 61/GP-BTTTT ngày 19/02/2019