Video tiếng anh giao tiếp - Tổ chức cuộc họp - Học hay
Xem thêm nhiều bài học tại: https://hoc.nhanhdedang.com/
Cùng HocHay học tiếng Anh giao tiếp các bạn nhé!
Tiếng anh giao tiếp - Tổ chức cuộc họp - Học hay
Trước khi cuộc họp diễn ra
Xác nhận lại thời gian
Can you tell me what time is the meeting?
(Bạn có thể nói lại cho tôi biết cuộc họp diễn ra lúc mấy giờ rồi?)
I have to go before 5 p.m. How long will the meeting last?
(Tôi phải rời đi trước 5 giờ. Cuộc họp sẽ kéo dài bao lâu?)
Is the meeting going to be more than two hours?
(Cuộc họp có kéo dài hơn 2 tiếng không?)
Từ chối tham gia
I have another important meeting which I can’t miss.
(Tôi có một cuộc họp khác không thể bỏ.)
I have another meeting at the same time../ at 6.pm
(Tôi có một cuộc họp vào giờ đó.)
I have another appointment that overlaps with yours.
(Tôi có cuộc họp khác bị trùng với cuộc họp của anh.)
I’m going to another city tomorrow.
(Tôi sẽ đi thành phố khác vào ngày mai)
I will not be able to make it./ I won’t be able to attend
(Tôi không thể đến họp rồi.)
Can you send me a mail?
(Anh có thể gửi mail cho tôi không?)
.
Can you take notes for me?
(Anh có thể ghi chú giùm tôi không?)
Hoãn hoặc huỷ bỏ cuộc họp
There are six people who won’t be able to attend the meeting tomorrow morning. I am going to reschedule the meeting to a more convenient time.
(Có 6 người không thể tham dự cuộc họp sáng mai. Tôi sẽ sắp xếp lại cuộc họp vào thời gian phù hợp.)
The manager asked that we postpone the meeting.
(Giám đốc yêu cầu hoãn cuộc họp.)
There is nothing new to discuss, so we are going to cancel this week’s meeting.
(Không có gì để bàn luận, nên chúng ta sẽ hủy cuộc họp tuần này nhé.)
Trong cuộc họp
Mở đầu
Thank you for coming…
(Cảm ơn quý vị đã đến…)
It’s ten o’clock. Let’s start…
(Bây giờ là 10 giờ. Chúng ta sẽ bắt đầu…)
Any comments on our previous meeting?
(Xin hỏi quý vị có góp ý gì về buổi họp trước không?)
Everyone has arrived now, so let’s get started.
(Tất cả mọi người đã có mặt, chúng ta bắt đầu thôi nhỉ.)
If we are all here, let’s start the meeting.
(Nếu tất cả đã đông đủ, chúng ta sẽ bắt đầu cuộc họp.)
Shall we get down to business?
( Chúng ta bắt đầu vào việc luôn chứ?)
Hello everyone. Thank you for coming today.
(Chào mọi người. Cảm ơn vì đã có mặt tại buổi họp hôm nay.)
Okay, let’s begin. Firstly, I’d like to welcome you all.
(Vâng, chúng ta bắt đầu thôi. Trước tiên, chào mừng tất cả mọi người.)
I’d like to extend a warm welcome to …
(Tôi muốn gửi lời chào mừng tới ….)
Thank you so much for meeting with me today.
(Rất cảm ơn tất cả mọi người đã đến tham dự hôm nay.)
For those of you who don’t know me yet, I am …
(Xin giới thiệu với những người mới, tôi là…)
I know most of you, but there are a few unfamiliar faces. I am …
(Hầu hết chúng ta đều đã biết nhau, nhưng cũng có một vài gương mặt mới. Tôi là …)
Firstly, I’d like to introduce …
(Đầu tiên, tôi xin phép giới thiệu…)
I’d like to take a moment to introduce …
(Tôi muốn dành một chút thời gian để giới thiệu…)
Giới thiệu nội dung cuộc họp
You’ve all seen the agenda…
(Quý vị đều đã xem nội dung của cuộc họp…)
On the agenda, you’ll see there are three items.
(Trong nội dung họp, quý vị sẽ thấy có ba mục.)
There is one main item to discuss…
(Có một mục chính cần thảo luận…)
Mời mọi người phát biểu
I’d like to ask Mary to tell us about…
(Tôi muốn mời Mary lên nói về…)
Can we hear from Mr. Passas on this?
(Chúng ta có thể nghe ngài Passa nói về vấn đề này không?)
I know that you’ve prepared a statement on your Department’s view
(Tôi biết là ngài đã chuẩn bị một bài viết về quan điểm của phòng ngài)
We are pleased to welcome …
(Chúng tôi vui mừng hoan nghênh…)
(Name)
will be presenting the …
([Tên người phát biểu] sẽ trình bày về…)
(Name)
has kindly agreed to give us a report on …
([Tên người phát biểu] sẽ gửi chúng ta báo cáo về ….)
(Name)
, would you mind taking notes / taking the minutes today please?
([Tên thư ký cuộc họp] , anh/chị có thể ghi chép lại nội dung cuộc họp hôm nay được không?)
Tóm tắt phần phát biểu
So, what you’re saying is…
(Vậy ngài đang nói về…)
Can I summarize that? You mean…
(Tôi có thể tổng kết lại được không? Ý ngài là…)
So, the main point is…
(Vậy ý chính là…)
Chuyển đến vấn đề tiếp theo
Can we go on to think about…
(Chúng ta có thể tiếp tục bàn về…)
Let’s move on to the next point.
(Hãy tiếp tục ý tiếp theo.)
Bày tỏ ý kiến giữa cuộc họp
May I have a word?
(Tôi có đôi lời muốn nói.)
I’m positive that…
(Tôi lạc quan là)
I (really) feel that…
(Tôi thật sự cảm thấy là)
In my opinion…
(Theo tôi/ Theo quan điểm của tôi…)
If you ask me,… I tend to think that…
( Nếu bạn hỏi tôi,… tôi nghĩ là)
May I come in here?
(Tôi có thể nêu ý kiến/ trình bày ở đây ko?)
Excuse me for interrupting.
(Xin lỗi vì đã ngắt lời.)
Đưa ra câu hỏi
Are you positive that…?
(Bạn có lạc quan rằng…?)
Do you (really) think that…?
( Bạn có thực sự nghĩ là?)
[Name] can we get your input?
(Hãy cho chúng tôi biết ý kiến của bạn?)
How do you feel about…?
(Bạn nghĩ sao về…/ Bạn cảm thấy…. thế nào?)
Does anyone has questions?
(Có ai thắc mắc gì không?)
Bình luận về các ý kiến, bày tỏ thái độ
That’s interesting .
( Rất thú vị)
I never thought about it that way before.
( Trước đây tôi chưa bao giờ nghĩ như vậy/ theo cách đó)
Good point!
( Ý hay đấy!)
I get your point.
( Tôi hiểu ý của anh.)
I see what you mean.
( Tôi hiểu điều điều anh đang nói.)
Exactly!
( Chính xác!)
I totally agree with you.
( Tôi hoàn toàn đồng ý với anh.)
That’s exactly the way I feel.
( Đó cũng chính là điều tôi nghĩ.)
I have to agree with (name)
. ( Tôi phải đồng ý với…)
Unfortunately, I see it differently.
( Thật không may, tôi có cách nghĩ khác.)
Up to a point I agree with you, but…
( Tôi đồng ý với bạn, nhưng…)
(I’m afraid) I can’t agree.
( Rất tiếc, tôi ko thể đồng ý/ ko có cùng quan điểm/ suy nghĩ.)
That’s not what I meant.
( Ý tôi không phải vậy.)
Please go straight to the point.
( Làm ơn đi thẳng vào vấn đề)
Keep to the point, please.
(Xin đừng lạc đề.)
Đưa ra các lời đề xuất
I suggest/recommend that…
( Tôi đề xuất/ gợi ý là…)
We should…
( Chúng ta nên…)
Why don’t you….
( Tại sao bạn không …?)
How/What about…
( Thế còn việc …?)
I think we’d better leave that for another meeting.
( Tôi nghĩ chúng ta nên thảo luận điều đó ở cuộc họp sau đi.)
Yêu cầu người nói làm rõ vấn đề
I don’t quite follow you. What exactly do you mean?
( Tôi không theo kịp bạn. Điều bạn thực sự muốn nói là gì?)
Could you explain to me how that is going to work?
( Bạn làm ơn giải thích giúp tôi là cái này làm thế nào? Hoạt động thế nào?)
I don’t see what you mean. Could we have some more details, please?
( Tôi không hiểu ý của bạn. Anh làm ơn đưa thêm một số chi tiết được không?)
Could you repeat what you just said?
( Tôi e rằng tôi chưa hiểu phần đó. Anh có thể nói lại không?)
I didn’t catch that. Could you repeat that, please?
( Tôi chưa theo kịp phần đó. Anh có thể làm ơn nhắc lại không?)
I missed that. Could you say it again, please?
( Tôi bỏ lỡ phần đó. Anh làm ơn nói lại được không?)
Could you run that by me one more time?
( Anh có thể nhắc lại/ trình bày lại một lần nữa giúp tôi không?)
Làm rõ vấn đề
Let me spell out…
( Để tôi giải thích/ làm rõ…)
Have I made that clear?
( Như vậy đã rõ chưa?)
Do you see what I’m getting at?
( Bạn có hiểu điều tôi đang nói ko?)
Let me put this another way…
( Để tôi giải thích theo cách khác)
I’d just like to repeat that…
( Tôi muốn nhắc lại/ nhấn mạnh rằng)
Tham vấn bàn luận
We haven’t heard from you yet, [name].
( Tôi vẫn chưa nghe thấy bạn phát biểu/ cho ý kiến.)
Would you like to add anything, [name]?
( Anh có bổ sung gì không?)
Has anyone else got anything to contribute?
( Còn ai có ý kiến đóng góp gì không?)
Are there any more comments?
( Còn nhận xét/ ý kiến gì thêm không?)
Kết thúc cuộc họp
I think we’ve covered everything.
(Tôi nghĩ rằng chúng ta đã bàn về tất cả các vấn đề.)
So, we’ve decided…
(Vậy là chúng ta đã quyết định…)
I think we can close the meeting now.
(Tôi nghĩ chúng ta có thể kết thúc cuộc họp bây giờ.)
That’s it. The next meeting will be…
(Đúng vậy. Buổi họp tiếp theo sẽ diễn ra vào…)
Sau cuộc họp
How do you think about the meeting? Did you find it useful?
(Anh thấy thế nào về buổi họp? Anh có thấy buổi họp hữu ích không?)
Can you give feedback on the meeting we just had?
(Anh có thể cho phản hồi về buổi họp vừa rồi được không?)
Is there any part of the meeting that you are still unsure about?
(Có phần nào trong buổi họp anh vẫn chưa nắm chắc không?)
Bài tập thực hành
1. Write down any phrases people use for each of the categories below.
A. Starting:
Bringing People in:
Telling People their †urn will come:
Stating Objectives:
Preventing Interruptions:
Keeping Control:
Summarizing:
B. Your View
Supporting arguments Evidence
Anticipated objections
Counter-arguments Evidence
Possible compromises
Putting it all together:
2. You are going to practise persuasion. Imagine you and your associates worh for a medium-sized company. Choose to argue for one of the following controversial issues that will affect your company.
1. Remodelling the old building versus building a new one.
2. Keeping the company where you are now, or moving it abroad where labour costs are cheaper.
3. Becoming an employee-owned company. 4. Others (your own choice).
Half the business teams tahe one side, and half tahe the other side of the controversy. Mahe a list of arguments for your side. Then worh with your team to prepare to argue for your side. To get prepared, write down on a sheet of paper how you will do the following:
1. Establish rapport.
2. Suggest how your point of view will be generally helpful.
3. Figure out what problems the other side will have with your point of view.
4. List the arguments you will use to convince the other side.
Now, practise presenting your point of view to the members of your business team. Then choose someone on your team to present your side’s point of view to another business team. 5se the following chart to rate the speaher from the other business team when he or she comes to your group.
Feature Appropriate Inappropriate Comments and suggestions
Form
Tone
Nonverbal behavior
#Tienganhgiaotiep #tienganhdilam #tienganhtheochude #tienganhvanphong #tienganh #tienganhgiaotiepthongdung #tienganhgiaotiepchonguoimoibatdau
đang cập nhật
{total_items} bình luận-
{item.mid}
{item.name}
{item.description}
Trả lời
{item.time}