Video hội thoại mẫu giao tiếp khi đi du lịch (P3) - Tiếng anh giao tiếp - Tiếng anh cho người đi làm
Những mẫu câu thường dùng giao tiếp khi đi du lịch - Tiếng anh giao tiếp
Checking in
I've come to collect my tickets
Tôi đến để lấy vé của mình
· I booked on the internet
Tôi đã đặt trên mạng
· Do you have your booking reference?
Bạn có mã số đặt vé không?
· Your passport and ticket, please
Cho tôi xem hộ chiếu và vé của bạn
· Here's my booking reference
Đây là mã đặt vé của bạn
· Where are you flying to?
Bạn bay đến đâu?
· Did you pack your bags yourself?
Bạn đã tự mình soạn đồ phải không?
· Has anyone had access to your bags in the meantime?
Có ai đó
· Do you have any liquids or sharp objects in your hand baggage?
Bạn có mang chất lỏng hay vật sắc nhọn trong túi cầm tay không?
· How many bags are you checking in?
Bạn kiểm tra bao nhiêu túi?
· Could I see your hand baggage, please?
Tôi có thể kiểm tra hành lý xách tay của bạn được không?
· Do I need to check this in or can I take it with me?
Bạn có cần kiểm tra cái này không hay tôi có thể mang nó theo không?
· You'll need to check that in
Bạn cần kiểm tra đó không
· There's an excess baggage charge of £30
Có phí hành lý quá cân là £30
· Would you like a window or an aisle seat?
Bạn có muốn chỗ ngồi gần cửa sổ hoặc lối đi không?
· Enjoy your flight!
Tận hưởng chuyến bay nhé.
· Where can I get a trolley?
Tôi có thể lấy xe đẩy ở đâu?
Security
· Are you carrying any liquids?
Bạn có mang theo bất kì chất lỏng nào không?
· Could you take off your coat/shoes/belt, please?
Vui lòng cởi áo khoác/dép/thắt lưng
· Could you put any metallic objects into the tray, please?
Vui lòng đặt tất cả vật kim loại vào khay.
· Please take your laptop out of its case
Vui lòng lấy laptop của bạn ra khỏi hộp này
· I'm afraid you can't take that through
Tôi e là bạn không thể mang qua được
On the plane
· What's your seat number?
Số ghế của bạn là bao nhiêu?
· Could you please put that in the overhead locker?
Bạn có thể đặt nó trong tủ khoá ở trên?
· Please pay attention to this short safety demonstration
Vui lòng tập trung quan sát minh hoạ an toàn máy bay ngắn.
· Please turn off all mobile phones and electronic devices
Vui lòng tắt tất cả điện thoại di động và thiết bị điện tử.
· The captain has turned off the Fasten Seatbelt sign
Cơ trưởng đã tắt tín hiệu cài dây an toàn
· How long does the flight take?
Bao lâu chuyến bay đến nơi?
· Would you like any food or refreshments?
Bạn có muốn thức ăn hay nước giải khát gì không?
· The captain has switched on the Fasten Seatbelt sign
Cơ trưởng đã bật tín hiệu thắt dây an toàn
· We'll be landing in about fifteen minutes
Chúng ta sẽ hạ cánh trong vòng 15 phút nữa
· Please fasten your seatbelt and return your seat to the upright position
Vui lòng thắt dây an toàn và đưa ghế của bạn về vị trí thẳng đứng
· Please stay in your seat until the aircraft has come to a complete standstill and the Fasten Seatbelt sign has been switched off
Vui lòng ngồi yên tại chỗ cho đến khi máy bay hoàn toàn dừng lại và tín hiệu thắt dây an toàn tắt
· The local time is 9.34pm
Giờ địa phương là 9.34 pm
Passport control
· Could I see your passport, please?
Tôi có thể xem hộ chiếu không?
· Where have you travelled from?
Bạn đến từ đâu vậy?(nơi vừa tới trước đó)
· What's the purpose of your visit?
Mục đích của chuyến đi này là gì vậy?
· I'm on holiday
Tôi đi chơi cho kì nghỉ
· I'm on business
Tôi đi công việc
· I'm visiting relatives
Tôi thăm họ hàng
· How long will you be staying?
Bạn sẽ ở lại đây bao lâu?
· Where will you be staying?
Bạn sẽ ở lại ở đâu?
· You have to fill in this landing card/immigration form
Bạn phải điền vào thẻ hạ cánh/đơn nhập cảnh này
· Enjoy your stay!
Customs
· Could you open your bag, please?
Bạn có thể mở giỏ ra được không?
· Do you have anything to declare?
Bạn có bất kì điều gì để khai báo không?
· You have to pay duty on these items
Bạn phải trả thuế cho những món đồ này.
#Tienganhgiaotiep #tienganhdilam #tienganhtheochude #tienganhvanphong #tienganh #tienganhgiaotiepthongdung #tienganhgiaotiepchonguoimoibatdau
Đang cập nhật
{total_items} bình luận-
{item.mid}
{item.name}
{item.description}
Trả lời
{item.time}