Học tiếng anh giao tiếp - Tiếng anh cho người đi làm - Giao tiếp khi đi du lịch (P2) - Học hay


Đăng bởi Khánh Ly | 06/08/2020 | 503
Học tiếng anh giao tiếp - Tiếng anh cho người đi làm - Giao tiếp khi đi du lịch (P2) - Học hay

Video hội thoại mẫu giao tiếp khi đi du lịch (P2) - Tiếng anh giao tiếp - Tiếng anh cho người đi làm

Những mẫu câu thường dùng giao tiếp khi đi du lịch - Tiếng anh giao tiếp

Ordering a taxi

·        I'd like a taxi, please

Tôi muốn một chiếc taxi.

·        Sorry, there are none available at the moment

Xin lỗi, không có chiếc nào còn trống lúc này

·        Where are you?

Bạn đang ở đâu?

·        What's the address?

Địa chỉ là gì vậy?

·        I'm at the Metropolitan Hotel/at the train station/at the corner of Oxford Street and Tottenham Court Road

Tôi ở khách sạn Metropolitan/trạm tàu/góc đường Oxford và đườn Tottenham Court

·        Could I take your name, please?

Tôi có thể biết tên bạn được không?

·        How long will I have to wait?

Tôi phải đợi bao lâu?

·        How long will it be?

Sẽ mất bao lâu?

·        Quarter of an hour

15 phút

·        About ten minutes

Khoảng  10 phút

·        It's on its way

Đang trên đường tới.

In the taxi

·        Where would you like to go?

Bạn muốn đi đâu?

·        I'd like to go to Charing Cross station

Tôi muốn tới tạm Charing Cross

·        Could you take me to the city centre?

Bạn có thể chở tôi tới trung tâm thành phố không?

·        How much would it cost to Heathrow Airport?

Đến Heathrow Airport hết bao nhiêu tiền?

·        How much will it cost?

Nó tốn bao nhiêu tiền?

·        Could we stop at a cashpoint?

Chúng ta có thể dừng tại điểm đổi tiền không?

·        Is the meter switched on?

Đồng hồ (chỉ km) có bật không?

·        Please switch the meter on

Hãy bật đồng hồ lên

·        How long will the journey take?

Quãng đường này mất bao lâu

·        Do you mind if I open the window?

Bạn có phiền không nếu tôi mở cửa sổ?

·        Do you mind if I close the window?

Bạn có thấy phiền không nếu tôi đóng cửa sổ lại?

·        Are we almost there?

Chúng ta gần tới chưa?

·        How much is it?

Hết bao nhiêu tiền vậy?

·        Have you got anything smaller?

Bạn có đồng nào nhỏ hơn không?

·        That's fine, keep the change

Không sao, bạn cứ giữ tiền thối đi

·        Would you like a receipt?

Bạn có muốn lấy hoá đơn không?

·        Could I have a receipt, please?

Tôi có thể lấy hoá đơn không?

·        Could you pick me up here at six o'clock?

Bạn có thể đón tôi ở đây lúc 6h được không?

·        Could you wait for me here?

Bạn có đợi tôi ở đây không?

At the bus or train station

·        Where's the ticket office?

Phòng bán vé ở đâu vậy?

·        Where are the ticket machines?

Máy bán vé ở đâu vậy bạn?

·        What time's the next bus to Camden?

Mấy giờ có chuyến bus tiếp theo đến Camden?

·        What time's the next train to Leeds?

Mấy giờ có chuyến bus tiếp theo đến Leeds vậy?

·        Can I buy a ticket on the bus?

Cho tôi mua một vé đi xe bus?

·        Can I buy a ticket on the train?

Cho tôi mua một vé đi tàu?

·        How much is a single/return/first class single/first class return/...to London?

Vé một chiều/vé khứ hồi/vé một chiều thương gia/vé khứ hồi/… đến London hết bao nhiêu?

·        I'd like a single/return/child single/child return/senior citizens' single/senior citizens' return/first class single/… to Bristol

Tôi muốn mua một vé một chiều/vé khứ hồi/vé một chiều cho trẻ em/ vé một chiều cho người cao tuổi/ vé khứ hồi cho người cao tuổi/ vé hạng thương gia/… đến Bristol

·        Are there any reductions for off-peak travel?

Có bất kì sự giảm nào trong mùa du lịch thấp điểm không?

·        When would you like to travel?

Khi nào bạn muốn đi du lịch?

·        When will you be coming back?

Khi nào bạn muốn trở lại?

·        I'd like a return to Newcastle, coming back on Sunday

Tôi muốn một vé khứ hồi tới Newcastle, trở về vào chủ nhật

·        Which platform do I need for Manchester?

Bến ga nào tôi cần để đến được Manchester?

·        Is this the right platform for Cardiff?

Đây là bến ga phải đến Cardiff phải không?

·        Where do I change for Exeter?

Tôi nên thay đổi ở đâu để đến Exeter?

·        Can I have a timetable, please?

Tôi có thể xem thời gian biểu tàu chạy không?

·        How often do the buses run to Bournemouth?

Bao lâu thì có buýt chạy đến Bournemouth?

·        How often do the trains run to Coventry?

Bao lâu thì có tàu chạy tới Coventry?

·        I'd like to renew my season ticket, please

Tôi muốn làm mới thẻ mùa của mình

·        The next train to arrive at Platform 2 is the 16.35 to Doncaster

Chuyền tàu tiếp theo đến sân ga số 2 là chuyến 16.35 đi đến Doncaster

·        Platform 11 for the 10.22 to Guildford

Sân ga 11 cho chuyến 0.22 đến Guildford.

·        The next train to depart from Platform 5 will be the 18.03 service to Penzance

Chuyến tàu tiếp theo khởi hành từ sân ga 5 là chuyến 8.03 phục vụ đi đến Penzance

·        The train's running late

Chuyến tàu đang đến trễ

·        The train's been cancelled

Chuyển tàu này bị huỷ

On the bus or train

·        Does this bus stop at Trafalgar Square?

Đây là trạm xe bus tại Trafalgar Square phải không?

·        Does this train stop at Leicester?

Đây là trạm tàu tại Leicester phải không?

·        Could I put this in the hold, please?

Cho tôi để cái này vào chỗ giữ đồ với!

·        Could you tell me when we get to the university?

Bạn có thể báo cho tôi khi đến trường đại học được không?

·        Could you please stop at the airport?

Bạn có thể dừng tại sân bay được không?

·        Is this seat free?

Chỗ này có còn trống không?

·        Is this seat taken?

Chỗ ngồi này có người ngồi rồi phải không?

·        Do you mind if I sit here?

Bạn có phiền nếu tôi ngồi ở đây không?

·        Tickets, please

Vui lòng kiểm tra vé

·        All tickets and rail cards, please

Vui lòng cho kiểm tra vé và thẻ tàu

·        Could I see your ticket, please?

Cho tôi kiểm tra vé tàu của bạn

·        I've lost my ticket

Tôi bị mất vé rồi

·        What time do we arrive in Sheffield?

Mấy giờ chúng ta đến Sheffield vậy?

·        What's this stop?

Đây là trạm nào vậy?

·        What's the next stop?

Trạm tiếp theo là trạm nào vậy?

·        This is my stop

Đây là trạm dừng của tôi

·        I'm getting off here

Tôi xuống ở đây

·        Is there a buffet car on the train?

Có khoang ăn trên tàu chứ?

·        Do you mind if I open the window?

Tôi mở cửa sổ được không?

·        We are now approaching London Kings Cross

Chúng tôi đang đến London Kings Cross

·        This train terminates here

Chuyến tàu kết thúc tại đây

·        All change, please

Mời tất cả quý khách đổi tàu

·        Please take all your luggage and personal belongings with you

Vui lòng lấy tất cả hành lý và đồ dùng cá nhân của bạn

 

#Tienganhgiaotiep #tienganhdilam #tienganhtheochude #tienganhvanphong #tienganh #tienganhgiaotiepthongdung #tienganhgiaotiepchonguoimoibatdau

đang cập nhật


Công ty CP Giáo Dục Học Hay

Giấy phép kinh doanh số: 0315260428

Trụ sở: 145 Lê Quang Định, phường 14, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh

Điện thoại: 028 3510 7799

TRUNG TÂM HỌC TIẾNG ANH ONLINE, TIẾNG ANH GIAO TIẾP, LUYỆN THI TOEIC, IELTS - CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC HỌC HAY

Giấy phép kinh doanh số: 0315260428-001

Văn phòng: Lầu 3, 145 Lê Quang Định, phường 14, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh.

Điện thoại: 0896 363 636

Email: lienhe@hochay.com - hochayco@gmail.com

Mạng xã hội HocHay - Giấy phép MXH số 61/GP-BTTTT ngày 19/02/2019