Học tiếng anh giao tiếp - Tiếng anh cho người đi làm - Giao tiếp đời thường (P2) - Học hay


Đăng bởi Khánh Ly | 06/08/2020 | 769
Học tiếng anh giao tiếp - Tiếng anh cho người đi làm - Giao tiếp đời thường (P2) - Học hay

Video hội thoại mẫu giao tiếp đời thường (P2) - Tiếng anh giao tiếp - Tiếng anh cho người đi làm

 

 

Những mẫu câu thường dùng khi giao tiếp đời thường - Tiếng anh giao tiếp

Common phrases to respond to great news:

·        That’s great!

Điều đó thật tuyệt

·        How wonderful!

Tuyệt quá

·        Awesome!

Tuyệt vời

 

Common phrases to respond to bad news:

·        Oh no…

Ôi không…

·        That’s terrible.

Điều đó thật tệ

·        Poor you. (Use this to respond to bad situations that are not too serious)

Tôi nghiệp bạn quá

·        I’m so sorry to hear that.

Tôi rất buồn khi nghe điều đó

 

Common phrases to invite someone somewhere:

·        Are you free… [Saturday night?]

Bạn rảnh vào … không?

·        Are you doing anything… [Saturday night?]

Bạn có làm gì vào …

·        . (informal) Do you wanna… [see a movie?]

Bạn có muốn …

·        (formal)Would you like to… [join me for dinner?]

Bạn có muốn …

 

Common phrases for food:

·        I’m starving! (= I’m very hungry)

Tôi đang rất đói

·        Let’s grab a bite to eat.

Hãy đi ra ngoài ăn gì đó đi

·        How about eating out tonight? (eat out = eat at a restaurant)

Ra ngoài ăn vào tối nay thì sao?

·        I’ll have… (use this phrase for ordering in a restaurant)

Tôi có …

 

Common phrases for price:

·        It cost a fortune.

Nó đắt quá

·        It cost an arm and a leg.

Nó rất đắt đỏ

·        That’s a rip-off. (= overpriced; far more expensive than it should be)

Giá đắt cắt cổ

·        That’s a bit pricey.

Giá có hơi đắt

·        That’s quite reasonable. (= it’s a good price)

Giá đó khá hợp lí

·        That’s a good deal. (= a good value for the amount of money)

Nó là một món hời

·        It was a real bargain.

Nó thực sự là một món hời

·        It was dirt cheap. (= extremely inexpensive)

Nó rất là rẻ

 

Common phrases for weather:

·        It’s a little chilly.

Trời có chút lạnh

·        It’s freezing. (= extremely cold)

Trời đang đóng băng

·        Make sure to bundle up. (bundle up = put on warm clothes for protection against the cold)

Hãy chắc chắn giữ đủ ấm

 

Common phrases for hot weather:

·        It’s absolutely boiling! (boiling = extremely hot)

Ngoài trời như đang sôi vậy

·        it scorching hot outside

Bên ngoài nóng như thiêu đốt vậy

 

Common phrases for being tired:

·        I’m exhausted.

Tôi kiệt sức rồi

·        I’m dead tired.

Tôi mệt chết đi được

·        I’m beat

Tôi gục ngã

·        I can hardly keep my eyes open

Tôi không thể mở mắt luôn

·        I’m gonna hit the sack. (hit the sack = go to bed)

Tôi sẽ đi ngủ đây

 

Common English sentences spoken in the party or feast:

·        Come in please

Vào đây, vào đây.

·        Please have something cold.

Vui lòng cho thứ gì đó lạnh lanh

·        Come for a walk please.

Đi dạo chút đi

·        I’ll be glad to do so.

Tôi rất vui để làm điều đó

·        Let’s go by bus.

Hãy đi bằng xe buýt

·        Will you come over here?

Bạn sẽ ghé qua đây chứ?

·        Will you like to come with us to cinema?

Bạn sẽ đi cùng tôi đến rạp chiếu phim chứ?

·        Will you spend the whole day with us?

Bạn sẽ ở cùng chúng tôi cả ngày chứ

·        Will you join me in the dance?

Bạn cùng tôi nhảy điệu này chứ?

·        No, I don’t dance.

Không, không, tôi không biết nhảy.

·        Would you like to play cards?

Bạn có muốn chơi bài không?

·        No, I don’t know to play them.

Không, tôi không biết chơi

·        Here is an invitation card for you.

Đây là thiệp mời cho bạn

·        Thanks for your invitation to dinner.

Cảm ơn vì đã mời chúng tôi đến tiệc tối

·        Thank you for remembering me.

Cảm ơn vì còn nhớ tôi

·        Could you join us in a taxi tour?

Bạn có muốn tham gia cùng chúng tôi đi tham quan bằng taxi không?

 

How to request someone?

·        Please wait.

Xin chờ một chút

·        Please come back.

Vui lòng quay lại

·        Let it be.

Cứ để tự nhiên đi/kệ đi

·        Please come here.

Lại đây đi

·        Please reply.

Vui lòng phản hồi

·        Let me work

Để tôi làm việc

·        Please wake him up.

Gọi anh ấy dậy đi

·        All are requested to reach in time.

Mọi yêu cầu sẽ được hoàn thành đúng giờ

·        Hope to hear from you.

Mong sẽ nghe tin từ bạn

·        You don’t forget to write me, will you?

Bạn đừng quên viết thư cho tôi nhé.

·        Will you do me a favour?

Bạn giúp tôi một ân huệ được không

·        Let them relax.

Để họ nghỉ ngơi

·        Will you please open the door?

Bạn có thể mở giúp cái cửa không?

·        Please give me a pencil and paper.

Đưa giùm tôi cái bút chì và tờ giấy với

·        Could I ask you to move a little?

Bạn có thể di chuyển một tí được không?

·        Can you see me day after tomorrow?

Bạn có thể gặp tôi ngày mốt không?

·        Please do come day after tomorrow.

Hãy đến vào ngày mốt

 

#Tienganhgiaotiep #tienganhdilam #tienganhtheochude #tienganhvanphong #tienganh #tienganhgiaotiepthongdung #tienganhgiaotiepchonguoimoibatdau

đang cập nhật


Công ty CP Giáo Dục Học Hay

Giấy phép kinh doanh số: 0315260428

Trụ sở: 145 Lê Quang Định, phường 14, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh

Điện thoại: 028 3510 7799

TRUNG TÂM HỌC TIẾNG ANH ONLINE, TIẾNG ANH GIAO TIẾP, LUYỆN THI TOEIC, IELTS - CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC HỌC HAY

Giấy phép kinh doanh số: 0315260428-001

Văn phòng: Lầu 3, 145 Lê Quang Định, phường 14, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh.

Điện thoại: 0896 363 636

Email: lienhe@hochay.com - hochayco@gmail.com

Mạng xã hội HocHay - Giấy phép MXH số 61/GP-BTTTT ngày 19/02/2019