Video hội thoại mẫu giao tiếp đời thường (P2) - Tiếng anh giao tiếp - Tiếng anh cho người đi làm
Những mẫu câu thường dùng khi giao tiếp đời thường - Tiếng anh giao tiếp
Common phrases to respond to great news:
· That’s great!
Điều đó thật tuyệt
· How wonderful!
Tuyệt quá
· Awesome!
Tuyệt vời
Common phrases to respond to bad news:
· Oh no…
Ôi không…
· That’s terrible.
Điều đó thật tệ
· Poor you. (Use this to respond to bad situations that are not too serious)
Tôi nghiệp bạn quá
· I’m so sorry to hear that.
Tôi rất buồn khi nghe điều đó
Common phrases to invite someone somewhere:
· Are you free… [Saturday night?]
Bạn rảnh vào … không?
· Are you doing anything… [Saturday night?]
Bạn có làm gì vào …
· . (informal) Do you wanna… [see a movie?]
Bạn có muốn …
· (formal)Would you like to… [join me for dinner?]
Bạn có muốn …
Common phrases for food:
· I’m starving! (= I’m very hungry)
Tôi đang rất đói
· Let’s grab a bite to eat.
Hãy đi ra ngoài ăn gì đó đi
· How about eating out tonight? (eat out = eat at a restaurant)
Ra ngoài ăn vào tối nay thì sao?
· I’ll have… (use this phrase for ordering in a restaurant)
Tôi có …
Common phrases for price:
· It cost a fortune.
Nó đắt quá
· It cost an arm and a leg.
Nó rất đắt đỏ
· That’s a rip-off. (= overpriced; far more expensive than it should be)
Giá đắt cắt cổ
· That’s a bit pricey.
Giá có hơi đắt
· That’s quite reasonable. (= it’s a good price)
Giá đó khá hợp lí
· That’s a good deal. (= a good value for the amount of money)
Nó là một món hời
· It was a real bargain.
Nó thực sự là một món hời
· It was dirt cheap. (= extremely inexpensive)
Nó rất là rẻ
Common phrases for weather:
· It’s a little chilly.
Trời có chút lạnh
· It’s freezing. (= extremely cold)
Trời đang đóng băng
· Make sure to bundle up. (bundle up = put on warm clothes for protection against the cold)
Hãy chắc chắn giữ đủ ấm
Common phrases for hot weather:
· It’s absolutely boiling! (boiling = extremely hot)
Ngoài trời như đang sôi vậy
· it scorching hot outside
Bên ngoài nóng như thiêu đốt vậy
Common phrases for being tired:
· I’m exhausted.
Tôi kiệt sức rồi
· I’m dead tired.
Tôi mệt chết đi được
· I’m beat
Tôi gục ngã
· I can hardly keep my eyes open
Tôi không thể mở mắt luôn
· I’m gonna hit the sack. (hit the sack = go to bed)
Tôi sẽ đi ngủ đây
Common English sentences spoken in the party or feast:
· Come in please
Vào đây, vào đây.
· Please have something cold.
Vui lòng cho thứ gì đó lạnh lanh
· Come for a walk please.
Đi dạo chút đi
· I’ll be glad to do so.
Tôi rất vui để làm điều đó
· Let’s go by bus.
Hãy đi bằng xe buýt
· Will you come over here?
Bạn sẽ ghé qua đây chứ?
· Will you like to come with us to cinema?
Bạn sẽ đi cùng tôi đến rạp chiếu phim chứ?
· Will you spend the whole day with us?
Bạn sẽ ở cùng chúng tôi cả ngày chứ
· Will you join me in the dance?
Bạn cùng tôi nhảy điệu này chứ?
· No, I don’t dance.
Không, không, tôi không biết nhảy.
· Would you like to play cards?
Bạn có muốn chơi bài không?
· No, I don’t know to play them.
Không, tôi không biết chơi
· Here is an invitation card for you.
Đây là thiệp mời cho bạn
· Thanks for your invitation to dinner.
Cảm ơn vì đã mời chúng tôi đến tiệc tối
· Thank you for remembering me.
Cảm ơn vì còn nhớ tôi
· Could you join us in a taxi tour?
Bạn có muốn tham gia cùng chúng tôi đi tham quan bằng taxi không?
How to request someone?
· Please wait.
Xin chờ một chút
· Please come back.
Vui lòng quay lại
· Let it be.
Cứ để tự nhiên đi/kệ đi
· Please come here.
Lại đây đi
· Please reply.
Vui lòng phản hồi
· Let me work
Để tôi làm việc
· Please wake him up.
Gọi anh ấy dậy đi
· All are requested to reach in time.
Mọi yêu cầu sẽ được hoàn thành đúng giờ
· Hope to hear from you.
Mong sẽ nghe tin từ bạn
· You don’t forget to write me, will you?
Bạn đừng quên viết thư cho tôi nhé.
· Will you do me a favour?
Bạn giúp tôi một ân huệ được không
· Let them relax.
Để họ nghỉ ngơi
· Will you please open the door?
Bạn có thể mở giúp cái cửa không?
· Please give me a pencil and paper.
Đưa giùm tôi cái bút chì và tờ giấy với
· Could I ask you to move a little?
Bạn có thể di chuyển một tí được không?
· Can you see me day after tomorrow?
Bạn có thể gặp tôi ngày mốt không?
· Please do come day after tomorrow.
Hãy đến vào ngày mốt
#Tienganhgiaotiep #tienganhdilam #tienganhtheochude #tienganhvanphong #tienganh #tienganhgiaotiepthongdung #tienganhgiaotiepchonguoimoibatdau
đang cập nhật
{total_items} bình luận-
{item.mid}
{item.name}
{item.description}
Trả lời
{item.time}