Học tiếng anh giao tiếp - Tiếng anh cho người đi làm - Giao tiếp đời thường (P1) - Học hay


Đăng bởi Khánh Ly | 06/08/2020 | 883
Học tiếng anh giao tiếp - Tiếng anh cho người đi làm - Giao tiếp đời thường (P1) - Học hay

Video hội thoại mẫu giao tiếp đời thường - Tiếng anh giao tiếp - Tiếng anh cho người đi làm

 

 

 

 

Những mẫu câu thường dùng khi giao tiếp đời thường - Tiếng anh giao tiếp

Common phrases to ask how someone is:

·        What’s up?

Có chuyện gì thế?

·        What’s new?

Có gì mới không?

·        What have you been up to lately?

Dạo gần đây có chuyện gì không

·        How’s it going?

Dạo này sao rồi?

·        How are things?

Mấy nay sao rồi?

·        How’s life?

Cuộc sống sao rồi?

 

Common phrases to say how you are:

·        I’m fine, thanks. How about you?

Tôi ổn, cảm ơn nhé. Còn bạn?

·        Pretty good.

Khá tốt

·        Same as always

Như mọi khi

·        Not so great.

Không ổn lắm

·        Could be better

Không tốt lắm

·        Can’t complain

Không có gì để phàn nàn cả

 

Common phrases to say thank you:

·        I really appreciate it.

Tôi thực sự trân trọng điều đó

·        I’m really grateful

Tôi thực sự biết ơn về điều đó

·        That’s so kind of you.

Bạn thật tốt

·        I owe you one. (this means you want/need to do a favor for the other person in the future)

Tôi nợ bạn một ân huệ

·        Thanks a lot.

Cảm ơn rất nhiều

·        Thanks for your advice.

Cảm ơn vì lời khuyên của bạn

·        Thanks for your invitation.

Cảm ơn lời mời của bạn

·        I’m very grateful to you.

Tôi rất biết ơn bạn

·        Thanks for the gift.

Cảm ơn vì món quà nhé

·        This is very costly.

Thật đáng giá

·        You are very kind.

Bạn tốt bụng quá

·        Not at all, it’s my pleasure.

Có gì đâu, đó là niềm vui của tôi

·        This is no matter of kindness, it will rather please me.

Tốt bụng gì đâu, giúp bạn tôi vui hơn cả

·        Many many happy returns of the day.

Thật nhiều điều hạnh phúc trong năm nay

·        Congratulations on your success.

Chúc mừng thành công của bạn

·        Congratulations on your wedding.

Chúc mừng đám cưới của bạn

·        Wish you all the best.

Chúc bạn những điều tốt lành nhất

 

Common phrases to respond to thank you:

·        No problem.

Không vấn đề gì cả

·        No worries

Đừng lo lắng gì cả

·        Don’t mention it.

Đừng đề cập đến vấn đề đó

·        My pleasure.

Niềm vui của tôi thôi mà

 

Common phrases to end a conversation politely:

·        It was nice chatting with you.

Nói chuyện với bạn thật tuyệt

·        Anyway, I should get going.

Dù sao thì tôi cũng phải đi rồi

 

Common phrases to ask for information:

·        Do you have any idea…?

Bạn có biết gì về …  không?

·        Would you happen to know…? (when you’re not sure if the other person has the information.)

Liệu bạn có biết về…?

·        I don’t suppose you (would) know…? (when you’re not sure if the other person has the information.)

Tôi không cho rằng bạn biết về …?

 

Common phrases to say I don’t know:

·        I have no idea/clue.

Tôi không biết gì cả

·        I can’t help you there.

Tôi không thể giúp gì bạn rồi

·        (informal) Beats me.

Đánh tôi đi (cũng không biết câu trả lời)

·        I’m not really sure.

Tôi không thực sự chắc chắn

·        I’ve been wondering that, too.

Tôi cũng đang tự hỏi điều đó đây

 

Common phrases for not having an opinion:

·        I’ve never given it much thought.

Tôi không bao giờ suy nghĩ về nó quá nhiều

·        I don’t have strong feelings either way.

Tôi cũng không có cảm xúc mãnh liệt nào cả

·        It doesn’t make any difference to me.

Không có gì khác biệt đối với tôi cả.

·        I have no opinion on the matter.

Tôi không có ý kiến gì về vấn đề này cả

 

Common phrases for agreeing:

·        Exactly.

Chính xác

·        Absolutely.

Chắc chắn

·        That’s so true.

Nó đúng đó

·        That’s for sure.

Điều đó là chắc chắn rồi

·        I agree 100%

Tôi đồng ý 100%

·        I couldn’t agree with you more.

Tôi không thể đồng ý với bạn hơn nữa

·        (informal) Tell me about it! / You’re telling me!

Nói tôi nghe về điều đó,

·        (informal) I’ll say!

Tôi hoàn toàn đồng ý

·        I suppose so. (use this phrase for weak agreement – you agree, but reluctantly)

Tôi cũng đoán thế

·        I won’t be able to come.

Tôi sẽ không thể đến

·        I don’t want to come.

Tôi không muốn đến

·        I am sorry to refuse.

Tôi xin lỗi vì phải từ chối

·        They won’t agree to this.

Họ sẽ không đồng ý với điều này

·        It’s not possible.

Không thể

·        It can’t be arranged.

Không sắp xếp được

·        She does not like it.

Cô ấy không thích nó

·        I won’t be able to do as you wish.

Tôi không thể làm theo những gì bạn mong muốn được

·        You don’t agree with me, would you?

Bạn sẽ không đồng ý với tôi phải không?

 

How to Make other people believe:

·        Don’t you believe it?

Bạn không tin vào nó ư?

·        It’s impossible.

Điều đó là không thể nào

·        It’s only a rumour.

Điều đó chỉ là tin đồn thôi

·        It’s only a hearsay rumour.

Điều đó chỉ là tin đồn thất thiệt thôi

·        You can fully rely on them.

Bạn có thể hoàn toàn tin vào họ

·        I have full faith in him.

Tôi có niềm tin mãnh liệt vào anh ấy

 

Common phrases for disagreeing:

·        I’m not so sure about that.

Tôi không chắc về điều đó

·        That’s not how I see it.

Đó không phải là điều mà tôi nhìn thấy

·        Not necessarily

Không cần thiết lắm

 

#Tienganhgiaotiep #tienganhdilam #tienganhtheochude #tienganhvanphong #tienganh #tienganhgiaotiepthongdung #tienganhgiaotiepchonguoimoibatdau

Đang cập nhật


Công ty CP Giáo Dục Học Hay

Giấy phép kinh doanh số: 0315260428

Trụ sở: 145 Lê Quang Định, phường 14, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh

Điện thoại: 028 3510 7799

TRUNG TÂM HỌC TIẾNG ANH ONLINE, TIẾNG ANH GIAO TIẾP, LUYỆN THI TOEIC, IELTS - CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC HỌC HAY

Giấy phép kinh doanh số: 0315260428-001

Văn phòng: Lầu 3, 145 Lê Quang Định, phường 14, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh.

Điện thoại: 0896 363 636

Email: lienhe@hochay.com - hochayco@gmail.com

Mạng xã hội HocHay - Giấy phép MXH số 61/GP-BTTTT ngày 19/02/2019