Học tiếng anh giao tiếp - Tiếng anh cho người đi làm - Giao thông và phương tiện - Học hay


Đăng bởi Khánh Ly | 06/08/2020 | 623
Học tiếng anh giao tiếp - Tiếng anh cho người đi làm - Giao thông và phương tiện - Học hay

Video hội thoại mẫu giao tiếp khi tham gia giao thông - Tiếng anh giao tiếp - Tiếng anh cho người đi làm

Những mẫu câu thường dùng giao tiếp khi tham gia giao thông - Tiếng anh giao tiếp

1. AIR TRAFFIC: Giao thông đường hàng không

=> Delays may continue as technicians are trying to solve problems with air traffic control.

Việc hoãn bay có lẽ sẽ vấn tiếp diễn vì các nhà kĩ thuật đang cố gắng giải quyết các vấn đề liên quan tới việc kiểm soát giao thông đường hàng không.

 

2. AIR TRAFFIC CONTROLLER:  Người điều khiển và duy trì an toàn giao thông đường hàng không

=> I’d love to work as an air traffic controller, but my English is not good enough.

Tôi muốn làm người điều khiển và duy trì an toàn giao thông đường hàng không, nhưng tiếng anh của tôi

 

3. HEAVY TRAFFIC : Giao thông tắt nghẽn, phương tiện di chuyển chậm chạp

=>Sorry, I’m late. I was stuck in heavy traffic for an hour.

Xin lỗi, tôi tới trễ. Tôi bị mắc kẹt vì giao thông tắc nghẽn gần một giờ

 

4. HOLD UP TRAFFIC: Dừng luồng giao thông, chặn đường

=> Sorry, I’m late. An elephant was holding up traffic on Oxford Street.

Xin lỗi tôi tới trễ. Một con voi làm giao thông bị ngưng trệ trên đường Oxford.

 

5. THROUGH TRAFFIC: Giao thông thông thoáng, không tắc nghẽn

=> The Mayor would like to discourage through traffic downtown.

Thị trưởng muốn bất lực với không tắc nghẽn

 

6. ONCOMING TRAFFIC : Phương tiện đi trái chiều

=> Do you see that sign? It means you have to give way to oncoming traffic.

Bạn có thấy biển báo đó không? Nó có nghĩa là bạn phải nhường đường cho phương tiện đi trái chiều

 

7. TRAFFIC CALMING: Các hệ thống, thiết kế giao thông nhằm giảm thiểu tốc độ trên đường

=> They’re planning to install traffic calming measures in the area.

Họ dự định cài đặt hệ thống làm dịu giao thông trong khu vực

 

8. TRAFFIC FLOW: Luồng xe

=>  Roadside vendors often disturb traffic flow.

Nhưng người bán hàng rong thường làm nhiễu luồng giao thông

 

9. TRAFFIC JAM: Tắc đường

=> You should take a bus. There are always traffic jams in the centre.

Bạn nên bắt xe buýt. Luôn có tắc đường ở trung tâm

 

10. TRAFFIC LIGHT(S): Đèn tín hiệu, đèn giao thông

=> When a traffic light is showing amber, you have to stop.

Khi đèn tín hiệu hiện màu hổ phách (màu vàng), bạn phải dừng lại

 

11. Environmentally friendly (adj): thân thiện với môi trường

=> Buses and trains are environmentally friendly vehicles

Xe buýt và tàu là phương tiện thân thiện với môi trường.

 

 12. Public transportation (n): phương tiện giao thông công cộng

=> Government should invest more in the public transportation system to encourage more people to use buses and trains frequently.

Chính phủ nên đầu tư nhiều hơn vào hệ thống phương tiện giao thông để khuyến khích nhiều người sử dụng xe buýt và tàu thường xuyên hơn.

 

13. Private vehicles (n): phương tiện đi lại cá nhân

=> A lack of public transport can result in more people using their own private vehicles.

Sự thiếu hụt phương tiện giao thông công cộng dẫn đến nhiều người sử dụng phương tiện đi lại cá nhân hơn

 

14. Traffic safety (n): an toàn giao thông

=> Vietnam aims to improve road infrastructure to ensure traffic safety.

Vietnam đặt mục tiêu cải thiện cơ sở hạ tầng để đảm bảo an toàn giao thông

 

15. Rush-hour traffic (n): lưu lượng giao thông giờ cao điểm

=> Rush-hour traffic has been extremely bad in Hanoi recently.

Lưu lượng giao thông giờ cao điểm cực kì tệ ở Hà Nội trong thời gian gần đây.

 

16. Traffic congestion (n): ách tắc giao thông

=> Traffic congestion is one of the biggest problems in major cities nowadays. 

 

Ách tắc giao thông là một trong những vấn đề lớn nhất ở đa số các thành phố hiện tại

 

#Tienganhgiaotiep #tienganhdilam #tienganhtheochude #tienganhvanphong #tienganh #tienganhgiaotiepthongdung #tienganhgiaotiepchonguoimoibatdau

Đang cập nhật


Công ty CP Giáo Dục Học Hay

Giấy phép kinh doanh số: 0315260428

Trụ sở: 145 Lê Quang Định, phường 14, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh

Điện thoại: 028 3510 7799

TRUNG TÂM HỌC TIẾNG ANH ONLINE, TIẾNG ANH GIAO TIẾP, LUYỆN THI TOEIC, IELTS - CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC HỌC HAY

Giấy phép kinh doanh số: 0315260428-001

Văn phòng: Lầu 3, 145 Lê Quang Định, phường 14, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh.

Điện thoại: 0896 363 636

Email: lienhe@hochay.com - hochayco@gmail.com

Mạng xã hội HocHay - Giấy phép MXH số 61/GP-BTTTT ngày 19/02/2019