Học tiếng anh giao tiếp - Tiếng anh cho người đi làm - Giải trí - Học hay


Đăng bởi Khánh Ly | 06/08/2020 | 787
Học tiếng anh giao tiếp - Tiếng anh cho người đi làm - Giải trí - Học hay

Video hội thoại mẫu giao tiếp khi giải trí - Tiếng anh giao tiếp - Tiếng anh cho người đi làm

Những mẫu câu thường dùng giao tiếp khi xem phim, chơi game - Tiếng anh giao tiếp

Movie

I have class tonight, so let’s go to a matinée instead.

Tôi có lớp học buổi tối, nên đi xem phim buổi sáng đi

 

What’s it rated?

Phim được định mức lứa tuổi nào có thể xem?

·         G – general audience = appropriate for all ages

G – đối tượng chung = thích hợp mọi lứa tuổi

·         Pg – parental guidance suggested = may contain some mild violence and implied sexual activity

Pg – Chỉ định có giám sát của gia đình = Có thể chứa nội dung bạo lực nhẹ và hành động ngụ ý tình dục

·         Pg13 – parents strongly cautioned = some material may be inappropriate for children under 13 years old (moderate violence, strong language, sexual situations)

Pg13 – Cha mẹ hết sức lưu ý = Một số nội dung không phù hợp với trẻ em dưới 13 tuổi (Bạo lực vừa phải, ngôn ngữ mạnh, tình huống  tình dục)

·         R – restricted = kids under 17 must be accompanied by a parent or guardian, because the film has strong violence, sex, drug use, and/or very crude language.

R – Bị hạn chế = Trẻ em dưới 17 tuổi phải có cha mẹ hoặc người giám hộ đi kèm, vì phim có chứa bạo lực, tình dục, sử dụng ma tuý và/hoặc từ ngữ thô thiển

·         Nc-17 – adults only = extremely explicit violence or sex, extreme horror, etc.

Nc-17 – Chỉ dành cho người lớn = Cực kì bạo lực và nhiều tình dục, cực kì kinh dị,…

 

The first movie was a hit, but the sequel bombed.

Bộ phim đầu tiên như một cú nổ nhưng những phần tiếp theo lại là bom xịt

 

I was on the edge of my seat the whole time! The special effects were breathtaking, but the acting left something to be desired.

Tôi đã rất phấn khích! Các hiệu ứng đặc biệt rất đáng kinh ngạc nhưng diễn xuất lại chưa thực sự thoả mãn

 

Have you seen the trailer for the final part of the trilogy?

Bạn đã xem trailer phần cuối của bộ ba phim này chưa?

 

I have a hard time understanding the dialogue without subtitles.

Tôi phải khá vất vả hiểu đoạn hội thoại không có tiêu đề.

 

Although the premise was intriguing, the plot was complex and a little hard to follow.

Mặc dù giả thuyết rất hấp dẫn, cốt truyện rất phức tạp và hơi khó theo dõi

 

The completely implausible twist at the end ruined it.

Cú vòng xoắn cốt truyện hoàn toàn không hợp lý ở khúc cuối đã phá huỷ cả bộ phim.

 

It’s the feel-good movie of the year – i found it very touching.

Đây là một bộ phim hay của năm – Tôi cảm thấy nó rất cảm động

 

My boyfriend thought it was hilarious, but i thought they went a little overboard with the potty humor.

Bạn trai của tôi nghĩ nó rất vui nhộn, nhưng tôi nghĩ họ đi quá lố với  sự hài hước quá thô thiển

 

To be honest, i liked the remake better than the original – the cast was much stronger.

 

Thật lòng, tôi thích bản làm lại hơn bản gốc – Dàn diễn viên có sức nặng hơn.

Playing board games

Throw/ roll the dice (and move around the board)

Ném/lắc  xúc xắc đi

 

You need one counter each (for example, an eraser or a coin)

Cậu cần một bộ đếm mỗi người (Ví dụ như cục tẩy hoặc đồng xu, quân ngựa theo màu)

 

Whose turn is it? / Who's next?

Đến lượt của ai nhỉ? / Ai tiếp theo nhỉ?

 

Is it my turn? / Am I next?

Đến lượt của tớ phải không?/ Tiếp theo là tớ phải không?

 

It's your turn. / You're next

Đến lượt của cậu đó./ Cậu là người tiếp theo đó.

 

Place your counter on start/ the first square/ Choose a different counter each and place it on "START".

Đặt bộ đếm của bạn ở vị trí xuất phát/ ô đầu tiên/ chọn một bộ đếm khác và đặt nó ở vị trí “xuất phát”

 

The player with the highest number goes first

Người chơi với điểm cao nhất chơi đầu tiên

 

Play rock, paper, scissors to see who goes first

Chơi kéo búa bao để xem ai chơi đầu tiên

 

If you land on this square go back three squares/ take a card/ do the thing that is written there/ do the challenge that your partners set you

Nếu bạn hạ cánh ở ô này, lùi lại ba ô/lấy một thẻ/làm điều được viết ở đó/thực hiện thử thách mà bạn chơi đặt ra cho bạn.

 

Take it in turns to throw the dice.

Thay phiên nhau ném xúc xắc

 

Move forward three squares.

Tiến lên ba ô

 

If you throw a 6, have another go/ throw again

Nếu cậu lắc được “6”, có lượt đi khác/ném lại

 

You need a board, a dice and a counter each. (Ask me nicely for those things)

Cậu cần một bảng game, xúc xắc và bộ đếm mỗi người.

 

What colour counter do you want/ would you like?

 

Cậu muốn bộ đếm màu nào?

Playing card games

Face down (on the table)/ So you can't see them

Đặt úp xuống/ cậu không thể nhìn các thẻ bài

 

Face up/ So that you can see them

Mở lên/Cậu có thể nhìn các thẻ bài

 

In a pack/ Two packs

Trong một gói/ hai gói

 

Spread across the table/ floor

Dàn ra bàn/ tầng

 

Deal out all the cards

Phát tất cả các thẻ bài

 

Give (three/ four/ five/ an equal number of) cards to each player (and put the rest in a pack in the middle)

Đưa (3/4/5/số lượng bằng nhau) thẻ bài cho mỗi người chơi (và đặt phần còn lại vào gói ở giữa)

 

Shuffle (thoroughly)

Ngẫu nhiên

 

Take a card from the pack (when it is your turn/ if you can't go)

Lấy một thẻ bài từ gói bài (Khi đến lượt bạn/nếu bạn không thể ra bài)

 

The person with the most/ least cards is the winner

Người chơi với số lượng nhiều bài nhất/ít bài nhất là người thắng

 

Pick a card (from this pack)/ Take a card from the top of the pack

Lấy một thẻ bài (từ gói bài)/ Lấy một thẻ bài từ trên đầu gói bài

 

Take five cards, but don't look at them (yet)

Lấy 5 thẻ bài nhưng không nhìn chúng

 

You can look at the cards, but don't show your partner

 

Bạn có thể nhìn những thẻ bài, nhưng không cho người đồng đội bạn biết.

Quizzes

You can only have one guess

Bạn chỉ có thể đoán 1 lần

 

If you guess wrongly play passes to the next team/ you lose one point

Nếu bạn đoán sai lượt chơi chuyển sang cho đội khác/ bạn mất một điểm

 

Do you need a hint/ a clue/ more time?

Bạn có cần gợi ý/ đầu mối/ một lượt chơi nữa không?

 

Twenty seconds to answer

20 giây để trả lời

 

(Is that your) final answer?

Đó là câu trả lời cuối cùng của bạn chưa?

 

Choose one question

Chọn một câu hỏi

 

You have to agree on an answer in your team/ group

 

Bạn có đồng ý câu trả lời của nhóm bạn không

Starting and setting up games

It's time for a game! / Let's play a game!

Đến giờ chơi game rồi/ Chơi game thôi nào.

 

Tell me/ decide on your team names/ What are your team names?/ Write your team names here/ Choose a team name from this list

 

Nói mình/ Quyết định tên nhóm của bạn/ Tên nhóm bạn là gì/Viết tên nhóm bạn ở đây/ Chọn một cái tên từ danh sách này

Clearing space and getting into position

Get into pairs/ groups (of two/ three/ four)/ Find a partner/ Find two/ three/ four partners

Lập thành cặp/nhóm (hai người/ba người/bốn người)/tìm đồng đội/ Tìm hai/ ba/ bốn đồng đội

 

This is group/ team A (and this is group/ team B)

Đây là đội/nhóm A (và đây là đội/nhóm B)

 

You (two), work together

Bạn (hai người), làm việc với nhau

 

Make/ get into two/ three/ four groups/ teams

Tạo/lập thành hai/ba/bốn nhóm/đội

 

(Make/ get into) a boys' team and a girls' team

Tạo/lập thành nhóm nam và nhóm nữ

 

Make/ stand in a circle

Tạo/đứng thành vòng tròn

 

Make two lines/ Stand in two lines (from here to here/ facing the board/ between here and here)

Tạo hai hàng/đứng thành hai hàng (từ đây đến đây/ đối mặt với bảng/ giữa đây và đây)

 

Turn (all the way) round (and face each other/ face the other way)

Xoay ()một vòng (và đối mặt với nhau/đối mặt với hướng khác)

 

Face this way/ Face the board/ window/ teacher/ back of the room

Đối mặt hướng này/đối mặt với bảng/cửa sổ/giáo viên/lưng tường

 

Come to the front please/ Come up here

 

Đi về phía trước/ đi lên đây

Giving instructions

What do (you think) we do with a/ this dice/ coin/ ball/ spinner/ sticky ball/ box of Lego bricks?

Bạn nghĩ chúng ta sẽ làm gì với xúc xắc/đồng xu/quả bóng/con quay/quả bóng dính/hộp lego này?

 

Who would like to demonstrate the game (with me)?       

Ai muốn minh hoạ trò chơi này với tôi không?

 

Does anyone already know this game?

Có ai đã biết trò chơi này không?

 

Play moves clockwise/ anticlockwise (= counter clockwise)

 

Lượt chơi theo chiều kim đồng hồ/ ngược chiều kim đồng hồ

Instruction checking questions

How long do you have to play the game?

Bạn phải chơi trò chơi này bao lâu?

 

Who is the winner?

Ai là người chiến thắng

 

How do you win the game?

Bạn thắng trò chơi này như thế nào?

 

Can you/ Should you...?

Bạn có thể/bạn nên…?

 

What are the rules?

Luật chơi như thế nào?

 

What is this for?

Cái này để làm gì?

 

What does this mean?

Cái này có ý nghĩa gì?

 

(Are there/ Does anyone have) any (more) questions?

 

Còn câu hỏi nào không?/còn ai có câu hỏi khác không?

Getting started

Who'd like to start? / (Are there) any volunteers (to go first)?

Ai muốn mở màn không? Có ai muốn tình nguyện chơi đầu tiên không?

 

Are you ready?

Bạn sẵn sàng chưa?

 

Ready, steady, go! / On your marks, get set, go! / Wait for it, wait for it, go!

Sẵn sàng, ổn định,bắt đầu thôi!/Điểm xuất phát,chuẩn bị,chạy!/Chờ tí, chờ đã, chạy!

 

Any (more) questions about how to play? No? Okay, start/ play the game!

 

Có bất kì câu hỏi nào về cách chơi không?Không? được bắt đầu/chơi thôi!

Finishing games

(Go) back to your seats

Trở về chỗ ngồi của bạn

 

That was fun, wasn't it? / Did you have fun?

Rất vui phải không?Các bạn có vui không?

 

Time's running out! / Only 10 seconds left. Ten, nine...

Thời gian sắp hết/chỉ còn 10 giây. 10, 9, …

 

Hurry up!

Nhanh lên nào

 

Time's up/ Three, two, one, zero! / Game over! / The game is over

Hết giờ/3, 2, 1, 0!/Kết thúc/ Trò chơi kết thúc

 

(There will be) (just) one more question/ round

Chỉ còn một câu hỏi/ Còn lại một vòng nữa thôi

 

How many points did you get? / Add up your scores/ Count up your points/ cards

Bạn có bao nhiêu điểm/ hãy thêm điểm/ đếm điểm của bạn/ đếm thẻ của bạn

 

Stop there

 

Dừng lại đây

The winner

The person who has most/ least points/ cards is the winner

Người có nhiều điểm/ít điểm nhất/nhiều thẻ nhất/ít thẻ nhất là người thắng cuộc

 

This team is the winner!

Đôi này là đội chiến thắng

 

It's a draw/ Everyone wins! / Everyone's a winner!

Hoà rồi/ Mọi người đều thắng/ mọi người đều là người chiến thắng

.. and the prize is...

 

Và giải thưởng là…

 

#Tienganhgiaotiep #tienganhdilam #tienganhtheochude #tienganhvanphong #tienganh #tienganhgiaotiepthongdung #tienganhgiaotiepchonguoimoibatdau

đang cập nhật


Công ty CP Giáo Dục Học Hay

Giấy phép kinh doanh số: 0315260428

Trụ sở: 145 Lê Quang Định, phường 14, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh

Điện thoại: 028 3510 7799

TRUNG TÂM HỌC TIẾNG ANH ONLINE, TIẾNG ANH GIAO TIẾP, LUYỆN THI TOEIC, IELTS - CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC HỌC HAY

Giấy phép kinh doanh số: 0315260428-001

Văn phòng: Lầu 3, 145 Lê Quang Định, phường 14, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh.

Điện thoại: 0896 363 636

Email: lienhe@hochay.com - hochayco@gmail.com

Mạng xã hội HocHay - Giấy phép MXH số 61/GP-BTTTT ngày 19/02/2019