Video hội thoại mẫu giao tiếp khi giải trí - Tiếng anh giao tiếp - Tiếng anh cho người đi làm
Những mẫu câu thường dùng giao tiếp khi xem phim, chơi game - Tiếng anh giao tiếp
Movie
I have class tonight, so let’s go to a matinée instead.
Tôi có lớp học buổi tối, nên đi xem phim buổi sáng đi
What’s it rated?
Phim được định mức lứa tuổi nào có thể xem?
· G – general audience = appropriate for all ages
G – đối tượng chung = thích hợp mọi lứa tuổi
· Pg – parental guidance suggested = may contain some mild violence and implied sexual activity
Pg – Chỉ định có giám sát của gia đình = Có thể chứa nội dung bạo lực nhẹ và hành động ngụ ý tình dục
· Pg13 – parents strongly cautioned = some material may be inappropriate for children under 13 years old (moderate violence, strong language, sexual situations)
Pg13 – Cha mẹ hết sức lưu ý = Một số nội dung không phù hợp với trẻ em dưới 13 tuổi (Bạo lực vừa phải, ngôn ngữ mạnh, tình huống tình dục)
· R – restricted = kids under 17 must be accompanied by a parent or guardian, because the film has strong violence, sex, drug use, and/or very crude language.
R – Bị hạn chế = Trẻ em dưới 17 tuổi phải có cha mẹ hoặc người giám hộ đi kèm, vì phim có chứa bạo lực, tình dục, sử dụng ma tuý và/hoặc từ ngữ thô thiển
· Nc-17 – adults only = extremely explicit violence or sex, extreme horror, etc.
Nc-17 – Chỉ dành cho người lớn = Cực kì bạo lực và nhiều tình dục, cực kì kinh dị,…
The first movie was a hit, but the sequel bombed.
Bộ phim đầu tiên như một cú nổ nhưng những phần tiếp theo lại là bom xịt
I was on the edge of my seat the whole time! The special effects were breathtaking, but the acting left something to be desired.
Tôi đã rất phấn khích! Các hiệu ứng đặc biệt rất đáng kinh ngạc nhưng diễn xuất lại chưa thực sự thoả mãn
Have you seen the trailer for the final part of the trilogy?
Bạn đã xem trailer phần cuối của bộ ba phim này chưa?
I have a hard time understanding the dialogue without subtitles.
Tôi phải khá vất vả hiểu đoạn hội thoại không có tiêu đề.
Although the premise was intriguing, the plot was complex and a little hard to follow.
Mặc dù giả thuyết rất hấp dẫn, cốt truyện rất phức tạp và hơi khó theo dõi
The completely implausible twist at the end ruined it.
Cú vòng xoắn cốt truyện hoàn toàn không hợp lý ở khúc cuối đã phá huỷ cả bộ phim.
It’s the feel-good movie of the year – i found it very touching.
Đây là một bộ phim hay của năm – Tôi cảm thấy nó rất cảm động
My boyfriend thought it was hilarious, but i thought they went a little overboard with the potty humor.
Bạn trai của tôi nghĩ nó rất vui nhộn, nhưng tôi nghĩ họ đi quá lố với sự hài hước quá thô thiển
To be honest, i liked the remake better than the original – the cast was much stronger.
Thật lòng, tôi thích bản làm lại hơn bản gốc – Dàn diễn viên có sức nặng hơn.
Playing board games
Throw/ roll the dice (and move around the board)
Ném/lắc xúc xắc đi
You need one counter each (for example, an eraser or a coin)
Cậu cần một bộ đếm mỗi người (Ví dụ như cục tẩy hoặc đồng xu, quân ngựa theo màu)
Whose turn is it? / Who's next?
Đến lượt của ai nhỉ? / Ai tiếp theo nhỉ?
Is it my turn? / Am I next?
Đến lượt của tớ phải không?/ Tiếp theo là tớ phải không?
It's your turn. / You're next
Đến lượt của cậu đó./ Cậu là người tiếp theo đó.
Place your counter on start/ the first square/ Choose a different counter each and place it on "START".
Đặt bộ đếm của bạn ở vị trí xuất phát/ ô đầu tiên/ chọn một bộ đếm khác và đặt nó ở vị trí “xuất phát”
The player with the highest number goes first
Người chơi với điểm cao nhất chơi đầu tiên
Play rock, paper, scissors to see who goes first
Chơi kéo búa bao để xem ai chơi đầu tiên
If you land on this square go back three squares/ take a card/ do the thing that is written there/ do the challenge that your partners set you
Nếu bạn hạ cánh ở ô này, lùi lại ba ô/lấy một thẻ/làm điều được viết ở đó/thực hiện thử thách mà bạn chơi đặt ra cho bạn.
Take it in turns to throw the dice.
Thay phiên nhau ném xúc xắc
Move forward three squares.
Tiến lên ba ô
If you throw a 6, have another go/ throw again
Nếu cậu lắc được “6”, có lượt đi khác/ném lại
You need a board, a dice and a counter each. (Ask me nicely for those things)
Cậu cần một bảng game, xúc xắc và bộ đếm mỗi người.
What colour counter do you want/ would you like?
Cậu muốn bộ đếm màu nào?
Playing card games
Face down (on the table)/ So you can't see them
Đặt úp xuống/ cậu không thể nhìn các thẻ bài
Face up/ So that you can see them
Mở lên/Cậu có thể nhìn các thẻ bài
In a pack/ Two packs
Trong một gói/ hai gói
Spread across the table/ floor
Dàn ra bàn/ tầng
Deal out all the cards
Phát tất cả các thẻ bài
Give (three/ four/ five/ an equal number of) cards to each player (and put the rest in a pack in the middle)
Đưa (3/4/5/số lượng bằng nhau) thẻ bài cho mỗi người chơi (và đặt phần còn lại vào gói ở giữa)
Shuffle (thoroughly)
Ngẫu nhiên
Take a card from the pack (when it is your turn/ if you can't go)
Lấy một thẻ bài từ gói bài (Khi đến lượt bạn/nếu bạn không thể ra bài)
The person with the most/ least cards is the winner
Người chơi với số lượng nhiều bài nhất/ít bài nhất là người thắng
Pick a card (from this pack)/ Take a card from the top of the pack
Lấy một thẻ bài (từ gói bài)/ Lấy một thẻ bài từ trên đầu gói bài
Take five cards, but don't look at them (yet)
Lấy 5 thẻ bài nhưng không nhìn chúng
You can look at the cards, but don't show your partner
Bạn có thể nhìn những thẻ bài, nhưng không cho người đồng đội bạn biết.
Quizzes
You can only have one guess
Bạn chỉ có thể đoán 1 lần
If you guess wrongly play passes to the next team/ you lose one point
Nếu bạn đoán sai lượt chơi chuyển sang cho đội khác/ bạn mất một điểm
Do you need a hint/ a clue/ more time?
Bạn có cần gợi ý/ đầu mối/ một lượt chơi nữa không?
Twenty seconds to answer
20 giây để trả lời
(Is that your) final answer?
Đó là câu trả lời cuối cùng của bạn chưa?
Choose one question
Chọn một câu hỏi
You have to agree on an answer in your team/ group
Bạn có đồng ý câu trả lời của nhóm bạn không
Starting and setting up games
It's time for a game! / Let's play a game!
Đến giờ chơi game rồi/ Chơi game thôi nào.
Tell me/ decide on your team names/ What are your team names?/ Write your team names here/ Choose a team name from this list
Nói mình/ Quyết định tên nhóm của bạn/ Tên nhóm bạn là gì/Viết tên nhóm bạn ở đây/ Chọn một cái tên từ danh sách này
Clearing space and getting into position
Get into pairs/ groups (of two/ three/ four)/ Find a partner/ Find two/ three/ four partners
Lập thành cặp/nhóm (hai người/ba người/bốn người)/tìm đồng đội/ Tìm hai/ ba/ bốn đồng đội
This is group/ team A (and this is group/ team B)
Đây là đội/nhóm A (và đây là đội/nhóm B)
You (two), work together
Bạn (hai người), làm việc với nhau
Make/ get into two/ three/ four groups/ teams
Tạo/lập thành hai/ba/bốn nhóm/đội
(Make/ get into) a boys' team and a girls' team
Tạo/lập thành nhóm nam và nhóm nữ
Make/ stand in a circle
Tạo/đứng thành vòng tròn
Make two lines/ Stand in two lines (from here to here/ facing the board/ between here and here)
Tạo hai hàng/đứng thành hai hàng (từ đây đến đây/ đối mặt với bảng/ giữa đây và đây)
Turn (all the way) round (and face each other/ face the other way)
Xoay ()một vòng (và đối mặt với nhau/đối mặt với hướng khác)
Face this way/ Face the board/ window/ teacher/ back of the room
Đối mặt hướng này/đối mặt với bảng/cửa sổ/giáo viên/lưng tường
Come to the front please/ Come up here
Đi về phía trước/ đi lên đây
Giving instructions
What do (you think) we do with a/ this dice/ coin/ ball/ spinner/ sticky ball/ box of Lego bricks?
Bạn nghĩ chúng ta sẽ làm gì với xúc xắc/đồng xu/quả bóng/con quay/quả bóng dính/hộp lego này?
Who would like to demonstrate the game (with me)?
Ai muốn minh hoạ trò chơi này với tôi không?
Does anyone already know this game?
Có ai đã biết trò chơi này không?
Play moves clockwise/ anticlockwise (= counter clockwise)
Lượt chơi theo chiều kim đồng hồ/ ngược chiều kim đồng hồ
Instruction checking questions
How long do you have to play the game?
Bạn phải chơi trò chơi này bao lâu?
Who is the winner?
Ai là người chiến thắng
How do you win the game?
Bạn thắng trò chơi này như thế nào?
Can you/ Should you...?
Bạn có thể/bạn nên…?
What are the rules?
Luật chơi như thế nào?
What is this for?
Cái này để làm gì?
What does this mean?
Cái này có ý nghĩa gì?
(Are there/ Does anyone have) any (more) questions?
Còn câu hỏi nào không?/còn ai có câu hỏi khác không?
Getting started
Who'd like to start? / (Are there) any volunteers (to go first)?
Ai muốn mở màn không? Có ai muốn tình nguyện chơi đầu tiên không?
Are you ready?
Bạn sẵn sàng chưa?
Ready, steady, go! / On your marks, get set, go! / Wait for it, wait for it, go!
Sẵn sàng, ổn định,bắt đầu thôi!/Điểm xuất phát,chuẩn bị,chạy!/Chờ tí, chờ đã, chạy!
Any (more) questions about how to play? No? Okay, start/ play the game!
Có bất kì câu hỏi nào về cách chơi không?Không? được bắt đầu/chơi thôi!
Finishing games
(Go) back to your seats
Trở về chỗ ngồi của bạn
That was fun, wasn't it? / Did you have fun?
Rất vui phải không?Các bạn có vui không?
Time's running out! / Only 10 seconds left. Ten, nine...
Thời gian sắp hết/chỉ còn 10 giây. 10, 9, …
Hurry up!
Nhanh lên nào
Time's up/ Three, two, one, zero! / Game over! / The game is over
Hết giờ/3, 2, 1, 0!/Kết thúc/ Trò chơi kết thúc
(There will be) (just) one more question/ round
Chỉ còn một câu hỏi/ Còn lại một vòng nữa thôi
How many points did you get? / Add up your scores/ Count up your points/ cards
Bạn có bao nhiêu điểm/ hãy thêm điểm/ đếm điểm của bạn/ đếm thẻ của bạn
Stop there
Dừng lại đây
The winner
The person who has most/ least points/ cards is the winner
Người có nhiều điểm/ít điểm nhất/nhiều thẻ nhất/ít thẻ nhất là người thắng cuộc
This team is the winner!
Đôi này là đội chiến thắng
It's a draw/ Everyone wins! / Everyone's a winner!
Hoà rồi/ Mọi người đều thắng/ mọi người đều là người chiến thắng
.. and the prize is...
Và giải thưởng là…
#Tienganhgiaotiep #tienganhdilam #tienganhtheochude #tienganhvanphong #tienganh #tienganhgiaotiepthongdung #tienganhgiaotiepchonguoimoibatdau
đang cập nhật
{total_items} bình luận-
{item.mid}
{item.name}
{item.description}
Trả lời
{item.time}