Học tiếng anh giao tiếp - Tiếng anh cho người đi làm - Đi khám bác sĩ (P1)- Học hay


Đăng bởi Khánh Ly | 06/08/2020 | 794
Học tiếng anh giao tiếp - Tiếng anh cho người đi làm - Đi khám bác sĩ (P1)- Học hay

Video hội thoại mẫu khi đi khám bác sĩ - Tiếng anh giao tiếp - Tiếng anh cho người đi làm

Bảo hiểm sức khoẻ

 

Bị cảm

Những mẫu câu thường dùng khi khám bác sĩ - Tiếng anh giao tiếp

Describing symptoms

What's the matter?

·         I'm not feeling well

Tôi thấy không ổn

·         I'm not feeling very well

Tôi không cảm thấy tốt cho lắm

·         I feel ill

Tôi cảm thấy mình bị bệnh

·         I feel sick

Tôi cảm thấy mệt

·         I've cut myself

Tôi cắt trúng người

·         I've got a headache

Tôi bị đau đầu

·         I've got a splitting headache

Tôi bị đau nửa đầu

·         I'm not well

Tôi không được khoẻ.

·         I've got flu

Tôi bị cúm

·         I'm going to be sick

Tôi sẽ bị ốm mất

·         I've been sick

Tôi đã bị ốm

·         I've got a pain in my neck

Tôi thấy đau ở cổ

·         My feet/ knees… are hurting

Chân/ đầu gối của tôi bị thương

·         My back hurts

Lưng của tôi bị đau

·         Have you got any painkillers/ paracetamol/ aspirin/ plasters/…?

Bạn có thuốc giảm đau/paracetamol/aspirin/thuốc dán/…không?

·         How are you feeling?

Bạn cảm thấy thế nào rồi?

·         Are you feeling alright?

Bạn cảm thấy ổn chứ?

·         Are you feeling any better?

Bạn thấy đỡ hơn chưa?

·         I hope you feel better soon

Tôi hi vọng bạn sớm  cảm thấy tốt hơn

·         Get well soon!

Mong chóng khoẻ lại nhé!

·         I need to see a doctor

Tôi muốn gặp bác sĩ.

·         I think you should go and see a doctor

Tôi nghĩ bạn nên đi và gặp bác sĩ?

·         Do you know a good doctor/ dentist/ …?

Bạn có biết bác sĩ/ nha sĩ/… nào tốt không?

·         Do you know where there's an all-night chemists?

Bạn có biết ở đâu có dược sĩ làm việc cả đêm không?

At the chemists

These English phrases will be useful when you are at a chemists.

·         I'd like some toothpaste/ paracetamol / …

Tôi muốn mua kem đánh rang/ thuốc paracetamol/ …

·         I've got a prescription here from the doctor

Tôi có toa thuốc của bác sĩ ở đây.

·         Have you got anything for cold sores/ a sore throat/ chapped lips/ a cough/ travel sickness/ athlete's foot / …?

Bạn có thuốc gì đó trị vết loét/đau họng/ môi nứt/ ho/ say tàu xe/ nấm chân/… không?

·         Can you recommend anything for a cold?

Bạn có thuốc gì đó cho cảm lạnh không?

·         I'm suffering from hay fever/ indigestion/ diarrhoea …

Tôi đang bị sốt/khó tiêu/tiêu chảy…

·         I've got a rash

Tôi bị phát ban

·         You could try this cream

Bạn có thể thử kem này

·         If it doesn't clear up after a week, you should see your doctor

Nếu nó không hết sau một tuần, bạn nên đi bác sĩ.

·         Have you got anything to help me stop smoking?

Bạn có thứ gì giúp tôi cai thuốc được không?

·         Have you tried nicotine patches?

Bạn thử miến dán nicotine chưa?

·         Can I buy this without a prescription?

Tôi có thể mua thuốc này mà không cần toa thuốc không?

·         It's only available on prescription

Nó chỉ được kê theo đơn thôi.

·         Does it have any side-effects?

Nó có tác dụng phụ không?

·         It can make you feel drowsy

Nó có thể khiến bạn buồn ngủ

·         You should avoid alcohol

Bạn nên tránh xa thức uống có cồn ra.

·         I'd like to speak to the pharmacist, please

Tôi muốn nói chuyện với dược sĩ.

At the doctors

Đang cập nhật

At the reception

 I'd like to see a doctor

Tôi muốn gặp bác sĩ

·         Do you have an appointment?

Bạn có hẹn trước không?

·         Is it urgent?

Có khẩn cấp không?

·         I'd like to make an appointment to see Dr. Robinson

Tôi muốn đặt hẹn với bác sĩ Robinson

·         Do you have any doctors who speak Spanish/ …?

Bạn có bác sĩ nào nói tiếng Tây Ban Nha không?

·         Do you have private medical insurance?

Bạn có bảo hiểm y tế tư nhân không?

·         Have you got a European Health Insurance card?

Bạn có thẻ bảo hiểm sức khoẻ Châu Âu không?

·         Please take a seat

Mời ngồi

·         The doctor's ready to see you now

Bác sĩ sẽ gặp bạn ngay bây giờ

Discussing symptoms

How can I help you?

Tôi có thể giúp bạn như thế nào đây?

·         What's the problem?

Có vấn đề gì thế?

·         What are your symptoms?

Bạn có triệu chứng gì?

·         I've got a temperature/ sore throat/ headache/ rash/…

Tôi sốt scao/đau họng/đau đầu/phát ban/…

·         I've been feeling sick

Tôi cảm thấy mệt

·         I've been having headaches

Tôi đang bị đau đầu

·         I'm very congested

Tôi bị sung huyết

·         My joints are aching

Các khớp của tôi bị đau

·         I've got diarrhea

Tôi bị tiêu chảy

·         I'm constipated

Tôi bị táo bón

·         I've got a lump

Tôi có một cục bướu

·         I've got a swollen ankle

Tôi bị sưng đỏ mắt cá chân

·         I'm in a lot of pain

Tôi đang rất đau

·         I've got a pain in my back/ chest/ …

Tôi thấy đau ở lưng/ngực/…

·         I think I've pulled a muscle in my leg

Tôi nghĩ mình bị rách cơ (nhẹ)/ căng cơ ở chân

·         I'm asthmatic/ diabetic/ epileptic/…

Tôi bị hen suyễn/tiểu đườn/động kinh/…

·         I need another inhaler/ some more insulin/…

Tôi cần ống hít khác/ thêm insulin/…

·         I'm having difficulty breathing

Tôi thấy khó thở

·         I've got very little energy

Tôi có rất ít năng lượng

·         I've been feeling very tired

Tôi thấy rất mệt mỏi

·         I've been feeling depressed

Tôi đang cảm thấy kiệt sức

·         I've been having difficulty sleeping

Tôi cảm thấy khó ngủ

·         How long have you been feeling like this?

Bạn cảm thấy vậy bao lâu rồi?

·         How have you been feeling generally?

Bạn đang cảm thấy như thế nào lúc này?

·         Is there any possibility you might be pregnant?

Có khả năng bạn có lẽ đang mang thai không?

·         I think I might be pregnant

Tôi nghĩ tôi có lẽ mang thai

·         Do you have any allergies?

Bạn có bất kì dị ứng gì không?

·         I'm allergic to antibiotics

Tôi dị ứng với kháng sinh

·         Are you on any sort of medication?

Bạn có đang dùng loại thuốc nào không?

·         I need a sick note

Tôi cần giấy báo ốm

Being examined

·         Can I have a look?

Tôi có thể kiểm tra được không?

·         Where does it hurt?

Nó đau ở đâu?

·         It hurts here

Nó đau ở đây

·         Does it hurt when I press here?

Tôi nhấn vào đây có đau khôn?

·         I'm going to take your blood pressure/ temperature/ pulse

Tôi sẽ kiểm tra huyết áp/ nhiệt độ/ nhịp tim của bạn

·         Could you roll up your sleeve?

Bạn có thể cuộn tay áo lên được không?

·         Your blood pressure's quite low/ normal/ rather high/ very high

Huyết áp của bạn khá thấp/ bình thường/ khá cao/ rất cao

·         Your temperature's normal/ a little high/ very high

Nhiệt độ cơ thể bạn bình thường/ có chút cao/ rất cao

·         Open your mouth, please

Vui lòng mở miệng ra

·         Cough, please

Vui lòng ho thử

Treatments and advice

·         You're going to need a few stiches

Bạn cần khâu vài mũi

·         I'm going to give you an injection

Tôi sẽ tiêm cho bạn một mũi

·         We need to take a urine sample/ blood sample/…

Tôi cần lấy mẫu nước tiểu/ mẫu máu/…

·         You need to have a blood test

Bạn cần kiểm tra máu

·         I'm going to prescribe you some antibiotics

Tôi sẽ kê đơn cho bạn một số thuốc kháng sinh

·         Take two of these pills three times a day

Uống hai viên thuốc của loại này 3 lần một ngày

·         Take this prescription to the chemist

Lấy đơn thuốc này đưa cho dược sĩ

·         Do you smoke?

Bạn có hút thuốc không

·         You should stop smoking

Bạn nên dừng hút thuốc lại

·         How much alcohol do you drink a week?

Bạn uống bao nhiêu rượu một tuần?

·         You should cut down on your drinking

Bạn nên giảm uống rượu lai

·         You need to try and lose some weight

Bạn nên cố gắng và giảm vài cân

·         I want to send you for an x-ray

Tôi muốn gửi bạn ảnh chụp x-quang

·         I want you to see a specialist

Tôi muốn gặp chuyên gia

 

  #Tienganhgiaotiep #tienganhdilam #tienganhtheochude #tienganhvanphong #tienganh #tienganhgiaotiepthongdung #tienganhgiaotiepchonguoimoibatdau

Đang cập nhật


Công ty CP Giáo Dục Học Hay

Giấy phép kinh doanh số: 0315260428

Trụ sở: 145 Lê Quang Định, phường 14, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh

Điện thoại: 028 3510 7799

TRUNG TÂM HỌC TIẾNG ANH ONLINE, TIẾNG ANH GIAO TIẾP, LUYỆN THI TOEIC, IELTS - CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC HỌC HAY

Giấy phép kinh doanh số: 0315260428-001

Văn phòng: Lầu 3, 145 Lê Quang Định, phường 14, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh.

Điện thoại: 0896 363 636

Email: lienhe@hochay.com - hochayco@gmail.com

Mạng xã hội HocHay - Giấy phép MXH số 61/GP-BTTTT ngày 19/02/2019