Video hội thoại mẫu giao tiếp thể hiện cảm xúc - Tiếng anh giao tiếp - Tiếng anh cho người đi làm
Những mẫu câu thường dùng giao tiếp thể hiện cảm xúc - Tiếng anh giao tiếp
Happiness
My brother was happy after passing the examination.
Anh trai rất vui khi vượt qua kì thi
I think my mother was happier than I was when I got into the University.
Tôi nghĩ mẹ sẽ hạnh phúc hơn cả tôi khi tôi đậu đại học
If you find a job you are happy with, then that is the perfect job for you.
Nếu bạn tìm thấy một công việc bạn cảm thấy hạnh phúc, thì đó là công việc hoàn việc dành cho bạn
It's more important to be happy with your job than what other people think.
Hạnh phúc với công việc của bạn quan trọng hơn những điều người khác nghĩ
I'm feeling pretty good right now.
Hiện tại tôi cảm thấy rất tốt
I'm in a very good mood.
Tôi đang có tâm trạng rất tốt
I feel great!
Tôi cảm thấy rất tuyệt
I'm so glad I didn't have to go to work today.
Tôi rất vui tôi không phải đi làm vào hôm nay
It feels so good taking a long vacation.
Cảm thấy thật tuyệt khi có một kì nghỉ dài
This is so awesome. I can't believe this happened.
Thật tuyệt vời. Tôi không thể tin điều này xảy ra
I got everything I ever wanted. I feel so blessed.
Tôi đã có tất cả mọi thứ tôi mong muốn. Bản thân cảm thấy thật may mắn
My brother was jumping around everywhere when he heard he got into Stanford.
Anh trai của tôi nhảy xung quanh nhà khi anh ấy nghe nói mình được vào đại học Standford
Anger
I can't believe that happened. I'd be so pissed.
Tôi không thể tin được điều đó xảy ra. Tôi rất tức giận
I know how you feel. I was so angry when that happened to me.
Tôi hiểu cảm xúc của bạn. Tôi cũng đã rất tức giận khi điều đó xảy ra với mình.
I can't imagine how angry you must feel. That has never happened to me.
Tôi không thể tưởng tượng bạn cảm thấy tức giận như thế nào. Điều đó chưa bao giờ xảy ra với tôi
If that happened to me, I'd get revenge.
Nếu điều đó xảy ra với tôi, tôi sẽ trả thù
That totally sucks, but I'm not surprised. I always knew he was a back stabber.
Điều đó thực sự tệ hại, nhưng tôi không ngạc nhiên. Tôi luôn biết anh ấy là một kẻ đâm sau lưng.
Excitement
I'm excited to be here.
Tôi rất hào hứng khi được ở đây.
Your sister must be really excited about starting law school.
Chị của bạn chắc phải thực sự rất hào hứng về bắt đầu học trường luật
It's really exciting thinking about the benefits people will gain from our project.
Thực sự phấn khích khi nghĩ về lợi ích mà mọi người nhận được từ dự án của chúng ta
It's exciting starting a small business.
Phấn khích khi bắt đầu mô hình kinh doanh nhỏ
Don't get too excited. It's not guaranteed yet.
Đừng phấn khích quá. Nó vẫn chưa được đảm bảo mà
I wouldn't get excited yet. You still have one more match to play.
Tôi không thể quá phấn khích. Bạn vẫn còn một trận đấu nữa
You didn't get the job yet, so don't get too excited about it.
Bạn vẫn chưa nhận công việc này, nên đừng quá phấn khích về nó
If you feel too excited, you won't be able to sleep. Then you won't perform that well tomorrow.
Nếu bạn cảm thấy quá phấn khích, bạn sẽ không thể ngủ. Sau đó bạn sẽ không trình bày tốt vào ngày mai
Calm down. You're over reacting.
Bình tĩnh. Bạn phản ứng thái quá rồi.
My friend can never go to sleep the day before we go skiing. He always gets too excited.
Bạn của tôi có thể không bao giờ ngủ vào ngày đi trượt tuyết. Anh ấy luôn rất hào hứng
My dog gets excited whenever the doorbell rings.
Con chó của tôi trở nên hào hứng bất cứ khi nào chuông cửa reo
People with heart problems shouldn't get excited too often.
Người có vấn đề tim mạch không nên phấn khích quá thường xuyên
You should feel excited about this opportunity.
Bạn nên cảm thấy hào hứng về cơ hội này
I don't understand why you're unhappy with your situation. I'd feel excited to have your opportunity.
Tôi không hiểu tại sao bạn không hạnh phúc với tình huống của bạn. Tôi cảm thấy phấn khích nếu có cơ hội của bạn
Going to a concert is very exciting. There are many people there with so much energy and it's very fun.
Đi nhạc hội rất là thú vị. Có nhiều người ở đó với năng lượng rất cao và nó rất phấn khích
It's exciting to see a great singer perform so powerfully.
Tôi rất phấn khích khi nhìn thấy một ca sĩ tuyệt vời biểu diễn đầy năng lượng.
I'm excited about my trip to Europe. It's going to be so fun.
Tôi rất hào hứng về chuyến đi Châu Âu. Nó sẽ rất vui cho mà xem.
I'm pretty pumped up about my trip to Australia. I'm really looking forward to it.
Tôi khá hào hứng về chuyến đi Úc. Tôi thực sự rất mong đợi nó.
Stress
I'm stressing out. I have a mid term tomorrow and I haven't studied yet.
Tôi đang rất căng thẳng. Tôi có bài kiểm tra giữa kì vào ngày mai và tôi vẫn chưa học gì cả.
I have a paper due tomorrow and I didn't even read the book. I'm so stressed.
Tôi có bài nghiên cứu vào ngày mai và tôi vẫn chưa đọc sách. Tôi rất căng thẳng.
I always get stressed out during finals week. Even if I study a lot, there are always unexpected questions I don't know about.
Tôi luôn thấy căng thẳng trong suốt những tuần cuối. Mặc dù đã học rất nhiều, vẫn có rất nhiều câu hỏi không ngờ mà tôi không biết có thể ra.
My parents give me so much stress. They expect me to get straight A's all the time.
Gia đình tạo cho tôi rất nhiều căng thẳng. Mọi người đều mong tôi luôn đạt được điểm A.
I would enjoy school a lot more if my parents didn't put so much pressure on me.
Tôi sẽ tận hưởng quãng thời gian ở trường rất nhiều nếu gia đình tôi đã không tạo cho tôi quá nhiều áp lực như thế.
My dad gave me a beating when I brought home a C on my report card.
Ba của tôi đã đánh tôi khi tôi mang về nhà một con C trong sổ liên lạc.
I'm so stressed. I'm taking the CPA exam next week and I'm not confident.
Tôi rất căng thẳng. Tôi sẽ thi CPA vào tuần sau nhưng tôi không tự tin.
I've been stressed like this for two weeks now. I'll be happy when this semester is over.
Tôi đã cứ căng thẳng như thế này hai tuần rồi. Tôi sẽ rất vui khi kì học này kết thúc.
I took too many classes this semester. I shouldn't have tried to do so much. Now I'm stressing like crazy.
Tôi lấy rất nhiều lớp vào kì học này. Tôi đáng lẽ không nên cố gắng đăng kí nhiều như thế. Bây giờ tôi đang căng thẳng sắp điên lên đây.
My English professor is stressing me out. He wants me to help him write his article.
giáo sư dạy tiếng anh của tôi đang làm tôi căng thẳng quá. Thầy ấy muốn tôi giúp thầy viết báo cáo.
I'm having a lot of trouble in my political science class. It's stressing me out.
Tôi đang gặp nhiều khó khăn với lớp chính trị khoa học quá. Nó khiến tôi căng thẳng quá.
I get a lot of stress from work.
Tôi có rất nhiều căng thẳng trong công việc.
I'm sick of all the stress I have to deal with.
Tôi phát bệnh với những căng thẳng mà mình đang phải gặp phải.
The project I'm working on is giving me a lot of stress.
Dự án mà tôi đang làm khiến cho tôi có rất nhiều căng thẳng.
I have a lot of stress because of my manager. He wants me to finish my project in four days.
Tôi có rất nhiều căng thẳng vì quản lý của tôi. Anh ấy muốn tôi hoàn thành dự án trong bốn ngày.
The most stressful thing about work is always making sure my manager is happy.
Điều khiến tôi căng thẳng trong công việc là luôn luôn đảm bảo rằng quản lý của mình vui vẻ.
If I don't butt kiss, I might get fired. It's so stressful living like this.
Nếu tôi không nịnh hót, tôi có lẽ sẽ bị đuổi việc. Sống như thế thật căng thẳng.
Work is so stressful.
Công việc rất căng thẳng áp lực.
There's this guy at work. He's the biggest butt kisser. It's stressful competing against this guy.
Có một gã ở công ty là kẻ nịnh hót nhất. Thật là căng thẳng khi phải đấu đá với hắn.
I get a lot of stress from my coworkers. They're all way too competitive.
Tôi nhận rất nhiều sự căng thẳng từ đồng nghiệp của tôi. Họ luôn làm việc quá cạnh tranh.
My company is over working me. They expect way too much from everybody.
Công ty tôi khiến tôi làm việc quá sức. Họ mong đợi quá nhiều thứ từ tất cả nhân viên.
If the work doesn't kill me, the stress will.
Nếu không phải công việc giết chết tôi thì sự kiệt sức cũng sẽ ra tay thôi.
My parents are putting pressure on me to get married. It's so stressful.
Gia đình tôi tạo ra quá nhiều áp lực về việc kết hôn của tôi. Điều đó thật sự rất căng thẳng
My husband wants to have a baby. I don't want one yet. It's very stressful.
Chồng tôi muốn có con, tôi lại chưa muốn. Việc này thật sự căng thẳng
I get so much stress before interviews.
Tôi cảm thấy căng thẳng trước những cuộc phỏng vấn.
I feel a lot of stress when I have to talk in front of a large group.
Tôi cảm thấy rất căng thẳng khi phải nói trước đám đông
Learning English is the most stressful thing I ever had to deal with.
Học tiếng anh là việc căng thẳng nhất tôi từng đương đầu.
I get stress every time I think about speaking English.
Tôi gặp căng thẳng mỗi khi nghĩ về việc phải nói tiếng Anh.
He is always late with his work. It's beginning to stress me out.
Anh ấy luôn chậm trễ trong công việc. Nó khiến tôi thực sự căng thẳng.
It's stressful because if anything goes wrong, our whole project will be ruined.
Thật căng thẳng vì nếu bất kì gì trục trặc thì toàn bộ dự án của chúng tôi đều sẽ tan tành.
Worry
My husband lost his job. Although I'm worried, I can't put pressure on him because he feels really bad.
Chồng tôi mất việc. Mặc dù tôi rất lo lắng, tôi không thể đặt áp lực lên anh ấy vì anh ấy sẽ cảm thấy rất tệ.
Our dog has been missing for 2 days. My wife is very worried.
Chú chó của chúng tôi đã mất tích hai ngày. Vợ của tôi rất lo lắng
Our son slipped and hit his head. It's going to be a couple of days before we know how serious it is. I can't help but worry about it.
Con trai tôi trượt chân và bị đập đầu. Sẽ mất một vài ngày trước khi chúng tôi biết nó thực sự nghiêm trọng như thế nào. Tôi không ngừng lo lắng được.
I'd be worried if I was in that situation.
Tôi sẽ rất lo lắng nếu tôi trong tình huống như vậy
I bet she's really worried.
Tôi cá là cô ấy rất lo lắng
The doctor said something was wrong with my wife's blood test. I'm so worried.
Bác sĩ đã nói có vấn đề không ổn với xét nghiệm máu của vợ tôi. Tôi đã rất lo lắng.
I lost my job and I'm having a hard time finding another one. I'm beginning to worry about how I'm going to take care of my family.
Tôi mất việc và tôi có khoảng thời gian khá khó khắn để tìm việc khác. Tôi đang bắt đầu lo lắng về việc làm sao tôi có thể chăm sóc cho gia đình của tôi đây.
Stop worrying. It's only making you feel worse.
Ngừng lo lắng đi. Nó chỉ khiến bạn cảm thấy tệ hơn mà thôi
You should try to think positive. Worrying is not going to help you.
Bạn nên thử tập suy nghĩ tích cực. Lo lắng sẽ chẳng giúp gì được bạn.
Don't worry about the planning. I'll take care of it.
Đừng lo lắng về kế hoạch. Tôi sẽ lo về phần đó cho
Don't worry about the money. I already took care of it.
Đừng lo lắng về tiền bạc. Tôi đã chuẩn bị rồi.
I'm sure you passed the test. Don't worry about it.
Tôi chắc chắn bạn sẽ đậu bài kiểm tra. Đừng lo lắng về điều đó
You had a high GPA and you did well on your test. Don't worry about getting into school. I'm sure all of them will accept you.
Bạn đã có điểm GPA cao và bạn đã làm tốt bài kiểm tra. Đừng lo lắng về việc có được nhận hay không. Tôi chắc chắn họ sẽ chấp nhận bạn mà thôi
You're over reacting. The situation is not that bad. I don't think you should be worried at all.
Bạn đừng làm quá. Tình huống này không tệ đến thế. Tôi không nghĩ bạn nên lo lắng nữa đâu.
Worrying is not going to help your situation. Let's think of a step by step plan that will help your financial problem.
Lo lắng không giúp được gì cho tình huống của bạn. Hãy nghĩ về từng bước cho kế hoạch giúp vấn đề tài chính của bạn đi
The hardest part of your situation is that you can't do anything about it. I hope everything works out.
Phần khó khăn nhất tình huống bạn hiện giờ là bạn không thể làm bất cứ điều gì về nó nữa. Tôi hi vọng mọi thứ sẽ có tiến triển
Everything happens for a reason. I'm sure something good will come out of all this.
Mọi thứ diễn ra đều có lý do. Tôi chắc chắn mọi điều tốt lành sẽ xuất hiện sau tất cả mà thôi.
Sadness
He's a little sad that Mark didn't invite him to his birthday party.
Cậu ấy có chút buồn vì Mark không mời cậu ấy tới sinh nhật.
She's sad that she wasn't selected as the representative.
Cô ấy buồn vì không được chọn trở thành người đại diện.
I always cry during sad movies.
Tôi luôn luôn khóc khi xem phim buồn.
I'm feeling a little down.
Tôi cảm thấy có chút buồn.
I got a bad grade in my final. I'm just a little down.
Tôi bị điểm xấu trong bài thi cuối kì. Tôi có chút hụt hẫng.
Jack is feeling pretty down. Let's take him out for a night of fun.
Jack đang cảm thấy chút buồn. Hãy dẫn nó ra ngoài tối nay đi.
I feel so gloomy all the time.
Lúc nào tôi cũng cảm thấy mờ mịt.
I wish I was happy. I'm sick of feeling gloomy.
Tôi ước mình hạnh phúc. Tôi phát ngán với cảm giác buồn bã này rồi.
Let's go to a bar. I'm feeling a bit gloomy.
Đi bar đi. Tôi đang cảm thấy hơi buồn.
I'm feeling a little blue right now.
Tôi đang cảm thấy hơi buồn.
Jack hasn't come out in a long time. He's feeling a little blue. Let's try to cheer him up.
Jack đã lâu không ra ngoài. Anh ấy cảm thấy buồn bã. Hãy cố cổ vũ anh ấy.
I didn't get my promotion from work. It's depressing me.
Tôi không nhận được sự thăng tiến trong công việc. Nó khiến tôi buồn.
Let's go get drunk tonight. I'm feeling depressed.
Hãy đi nhậu tối nay. Tôi cảm thấy buồn.
Sometimes I feel depressed for no reason.
Đôi khi tôi cảm thấy buồn chả vì gì cả.
It must be really tough leaving your friends and family behind.
Thật sự khó khăn khi bỏ lại gia đình và bạn bè phía sau.
I have never experienced that, but I imagine it must be really hard.
Tôi chưa bao giờ trải qua điều đó nhưng tôi tưởng tượng nó sẽ rất khó khăn.
Starting a new life someplace different is really hard. It's normal to feel this way. I think you'll get better with time.
Bắt đầu một cuộc sống ở một nơi khác thực sự rất khó khăn. điều đó dễ dàng hiểu được. Tôi nghĩ bạn sẽ cảm thấy tốt hơn theo thời gian.
If you surround yourself with people, you might find new friends.
Nếu bản thân tiếp xúc nhiều người xung quanh, bạn sẽ tìm được những người bạn mới
Why don't you go to church. You can find peace there and even find great friends.
Tại sao bạn không đến nhà thờ. Bạn có thể tìm thấy bình yên ở đấy và thậm chí còn tìm được bạn mới.
Love
I can't believe how much parents love their children.
Tôi không thể tin rằng các bậc cha mẹ yêu thương con cái của họ đến thế thế.
Although my mother always nags at me, I know she loves me so much.
Mặc dù mẹ tôi luôn quát tôi, nhưng tôi hiểu mẹ luôn yêu thương tôi rất nhiều.
I'm amazed at how much my parents gave up to give me a better life.
Tôi ngạc nhiên về ba mẹ tôi đã bỏ nhiều thứ như thế nào để cho tôi cuộc sống tốt hơn.
I'm such a bad daughter. After realizing how much my parents gave me, I feel so sad that I didn't show my appreciation.
Tôi là một người con gái tệ. Sau khi nhận ra tình cảm ba mẹ dành cho tôi nhiều như thế nào. Tôi cảm rất buồn vì đã không thể hiện tình cảm của mình ra.
I think you will understand how much your parents love you when you get your own children.
Tôi nghĩ bạn sẽ hiểu được tình cảm ba mẹ dành cho bạn nhiều như thế nào khi bạn có con.
When my parents can't take care of themselves, I will feel happy to take care of them. It's the least I can do to repay all that they gave me.
Khi ba mẹ không thể tự chăm sóc bản thân, tôi sẽ hạnh phúc vì mình có thể chăm sóc họ. Ít nhất là tôi có thể đền đáp lại những thứ mà ba mẹ dành cho tôi.
I don't know what I would do if I lost my child.
Tôi không biết tôi sẽ làm gì nếu tôi mất đi đứa con của mình.
I finally understand how easy it was for my parents to give me so much after I got my daughter.
Tôi cuối cùng hiểu tại sao ba mẹ tôi dành cho tôi nhiều thứ dễ dàng như thế khi tôi con gái.
I love my son so much. I don't know what I would do without him.
Tôi yêu con trai mình rất nhiều. Tôi không biết mình sẽ ra sao nếu không có con trai.
Love is so powerful. Even before my son was born, I had this bond with him that I couldn't understand.
Tình yêu rất mãnh liệt. Ngay cả trước khi con trai tôi được sinh ra, tôi đã có mối ràng buộc với con mà tôi không thể hiểu được.
I'm going to do everything for my child.
Tôi sẽ làm mọi thứ cho con mình.
I don't know if I could go on with you.
Tôi không biết liệu có thể tiếp tục đi với bạn được không?
You need to take care of yourself better. I don't want to lose you early.
Bạn cần chăm sóc bản thân tốt hơn. Tôi không muốn chia xa bạn sớm như vậy.
You mean more to me than anything in the world.
Bạn đối với tôi quan trọng hơn tất mọi thứ trên thế giới này
I wouldn't be able to live if something happened to you.
Tôi sẽ không thể sống nếu chuyện gì đó xảy ra với bạn.
Broken heart
I wish I could sleep and not wake up. I can't take the pain any longer.
Tôi ước mình có thể ngủ và không dây nữa. Tôi không thể chịu đựng nối đau này thêm nữa.
Sleeping is the only comfort I have. It's my only escape.
giấc ngủ là điều an ủi duy nhất tôi có. là lối thoát duy nhất cho tôi
I wish God would take my life away. I wish I wasn't living anymore.
Tôi ước Chúa sẽ mang tôi đi. Tôi ước mình không cần sống nữa.
I'm never going to get over her. Even after 10 years, I'll still be thinking about her.
Tôi sẽ không bao giờ quên cô ấy. Thậm chí sau 10 năm, tôi sẽ vẫn nghĩ về cô ấy.
There's a hole in my heart and I don't think it's going to heal.
Có một cái hố trong tim tôi và tôi không nghĩ nó sẽ lành.
My heart is so heavy. It's so hard to even walk.
Tim tôi nặng chĩu, bước đi thôi cũng khó khăn.
I don't have the strength to move. I can't stand up.
Tôi không còn sức lực để đi, tôi chả thể đứng dậy nữa.
I lost my appetite and I can't fall asleep.
Tôi chán ăn và tôi không thể ngủ được.
Maybe if she knew how much I loved her, she would come back to me.
Có lẽ nếu có ấy biết tôi cô ấy nhiều thế nào, cố ấy sẽ quay về với tôi.
Make it go away. Make the pain go away!
Hãy khiến nó đi khỏi đây đi, mang nỗi đau đi đi.
I loved her so much. I loved her more than anything.
Tôi đã yêu cô ấy rất nhiều. Yêu cô ấy hơn bất cứ thứ gì.
No. You don't understand. You don't understand how I feel.
Không, tôi không hiểu. Tôi không hiểu cảm xúc của mình.
I remember in school, some classmates kept asking me if I was sick. That's how bad I looked. I was really sick in the heart.
Tôi nhớ khi ở trường, một số bạn cứ hỏi tôi có phải tôi bị bênh không. Trông tôi thật tệ. Tôi đã phát bệnh với trái tim mình.
I was crying one day and I fell asleep. When I woke up, I still had tears rolling down my face.
Tôi đã khóc và ngủ ngay sau đó. Khi tôi tỉnh dậy, vẫn còn nước mắt lăn trên khuôn mặt tôi.
I remember my first break up. It was the worst feeling in the world. I was crying everyday for three months. And slowly, it got better. I know you'll feel better too.
Tôi nhớ lần chia tay đầu tiên của tôi. Đó là cảm giác tồi tệ nhất trên đời. Tôi khóc mỗi ngày trong vòng 3 tháng. Và từ từ, tôi cảm thấy tốt hơn. Tôi biết bạn cũng sẽ cảm thấy tốt hơn.
My first break up was pretty painful. It took me two years to get over her. I was still crying after 6 months. But it felt good to move on. I knew there was a better girl for me. I know there is a better girl for you.
Lần chia tay đầu tiên của tôi rất đau đớn. Tôi mất hai năm để quên đi cô ấy. Tôi vẫn khóc sau 6 tháng. Nhưng rồi sẽ cảm thấy ổn để tiếp tục cuộc sống. Tôi biết sẽ có cô gái tốt hơn . Tôi biết cũng sẽ có người con gái tốt hơn đối với bạn.
Fear
When I was at a public bath room, three guys surrounded my stall waiting for me to leave. I was so freaked out.
Khi tôi ở một phòng tắm công cộng, ba người đàn ông vây quanh quầy hàng của tôi chờ tôi rời đi. Tôi đã rất hoảng sợ.
I got freaked out when I saw the bat fly across the room.
I got freaked out when I saw the bat fly across the room.
It's freaky walking through a dark park at night.
Thật kỳ lạ khi đi bộ qua một công viên tối vào ban đêm.
She was so terrified that she turned blue for a second.
Cô ấy kinh hãi đến mức tái xanh trong một giây.
It was a terrifying experience. We were both freaking out.
Đó là một trải nghiệm đáng sợ. Cả hai chúng tôi đều hoảng sợ.
I was terrified watching that movie.
Tôi đã rất kinh hãi khi xem bộ phim đó.
If you're afraid, then you don't have to do it.
Nếu bạn sợ, thì bạn không cần phải làm điều đó.
My wife is afraid of the dark.
Vợ tôi rất sợ bóng tối.
When I was little, I was afraid of everything.
Khi tôi còn nhỏ, tôi sợ tất cả mọi thứ.
I'm not afraid of death.
Tôi không sợ cái chết.
I fear that we'll lose the war.
Tôi sợ rằng chúng ta sẽ bại trận.
I fear that he'll get away.
Tôi sợ rằng hắn đã chạy thoát.
You shouldn't let fear control you.
Bạn không nên để nỗi sợ điều khiển bạn.
He fears that you will be mad.
Anh ấy sợ rằng bạn sẽ phát điên.
My wife hates watching scary movies. She's afraid of ghosts.
Vợ của tôi ghét xem phim kinh dị. Cô ấy sợ ma.
My little brother is afraid of his own room. He thinks there's a monster in the closet.
Em trai của tôi sợ chính căn phòng của nó. Nó nghĩ có con quái vật trong tủ đồ.
My sister is terrified of spiders. She screams every time she sees one.
Chị gái tôi rất sợ nhện. Cô ấy la hết mỗi khi cô ấy thấy nó.
I'm not afraid of ghosts and monsters. They're all fake.
Tôi không sợ ma và quái vật. Tất cả đều giả.
When I was young, I used to get scared, but it all changed when I grew up.
Khi tôi trẻ, tôi đã từng rất sợ, nhưng tất cả thay đổi khi tôi lớn lên.
I remember being afraid of a lot of things when I was younger.
Tôi nhớ mình sợ rất nhiều thứ khi tôi còn nhỏ
The whole country was scared after the 9/11 attack.
Cả thành phố sợ hãi sau cuộc khủng bộ 9/11
The leaders of America said we shouldn't live in fear.
Những nhà lãnh đạo của Mỹ nói chúng ta không nên sống trong sợ hãi.
Other emotions
I know a lot of artists and many of them are emotional. I think it helps them with their creativity.
Tôi biết rất nhiều nghệ sĩ và nhiều người trong số họ là người giàu cảm xúc. Tôi nghĩ điều đó sẽ giúp họ sáng tạo.
I saw a guy cry in a movie. He must be very emotional.
Tôi thấy một chàng trai khóc trong một bộ phim. Anh ấy phải rất xúc động.
Emotional girls are high maintenance. It's really a headache dealing with them.
Những cô gái giàu tình cảm có sức chịu đựng rất cao. Thoả thuận với họ thực sự rất đau đầu.
My last boyfriend was so emotional. His emotions would change drastically in the same day.
Bạn trai cuối cùng của tôi rất xúc động. Cảm xúc của anh ấy sẽ thay đổi mạnh mẽ trong cùng một ngày
Your ex-girlfriend was a total psycho man.
Bạn gái cũ của bạn thực sự là một kẻ tâm thần.
He's a psycho. I saw him stalking you for a week.
Hắn ta là kẻ tâm thần đấy. Tôi thấy hắn ta rình rập bạn cả tuần.
My last girlfriend was a psycho. She would get upset at nothing and start crying the next minute.
Bạn gái cuối cùng của tôi như một người tâm thần. Cô ấy trở nên buồn bã chả vì gì cả rồi lại khóc ngay phút sau đó.
I had a jealous boyfriend. He followed me around everywhere. I thought he was emotional because he would cry when I would yell at him, but I now think he's a psycho.
Tôi đã có một người bạn trai rất hay ghen. Anh ấy theo tôi đến khắp nơi. Tôi đã nghĩ là anh ấy dễ xúc động vì anh ấy sẽ khóc khi tôi quát anh ấy, nhưng bây giờ tôi nghĩ anh ấy là một kẻ tâm thần thì đúng hơn.
He's pretty emotional about that topic.
Anh ấy quá nhiều cảm xúc về vấn đề này.
I wouldn't say anything negative about blind people. She's very emotional about it.
Tôi không nói bất kì điều gì tiêu cực về người khiếm thị. Cô ấy là người rất nhạy cảm về nó.
Anytime we talk about it, he gets very emotional.
Bất cứ khi nào nói về điều đó, anh ấy cũng rất nhạy cảm.
His voice started getting louder when we were talking about the war. I didn't know he was emotional about it.
Giọng anh ấy bắt đầu nói to hơn khi chúng tôi nói chuyện về chiến tranh. Tôi không biết là anh ấy dành rất nhiều cảm xúc về điều đó.
My father had a friend who was killed in the Korean war. He gets emotional thinking about it.
Bố tôi có một người bạn hi sinh trong chiến tranh Hàn Quốc. Ông ấy trở nên xúc động khi nghĩ về điều đó
I don't feel anything. I don't know if I'm alive.
Tôi không cảm nhận được điều gì cả. Tôi không biết liệu mình còn sống không.
I hurt myself because it makes me feel alive.
Tôi làm đau bản thân vì nó khiến tôi biết mình vẫn còn sống.
I'd rather feel pain than feel nothing at all.
Tôi thà bị đau hơn là không cảm nhận được điều gì.
When my younger brother died, I didn't feel anything. It was worse than feeling sad.
Khi em trai tôi mất, tôi không còn cảm nhận được điều gì. Nó còn tệ hơn việc buồn bã.
I've never seen that guy laugh or cry. He's so emotionless.
Tôi chưa bao giờ thấy hắn cười hay khóc. Hắn ta thật vô cảm.
I wonder if she feels anything. She's so cold.
Tôi tự hỏi liệu cố ấy có cảm nhận được điều gì không. Cô ấy rất lạnh lùng.
Being restless is having too much negative energy.
Bồn chồn là trạng thái có quá nhiều năng lượng tiêu cực.
I'm so proud of you.
Tôi rất tự hào về bạn
My mother always tells me that she's proud of me.
Mẹ tôi luôn nói với tôi rằng bà tự hào về tôi
I bet your parents are proud of you.
Tôi cá là gia đình bạn rất tự hào về bạn
I feel weird all the time. I'm anxious about everything.
Lúc nào tôi cũng cảm thấy bản thân kì lạ. Tôi lo lắng với tất cả mọi thứ
I feel anxious anytime I'm faced with uncertainty.
Tôi cảm thấy lo lắng bất cứ khi nào tôi đối mặt với sự không chắc chắn
Mike went to see a doctor and she told him that he has an anxiety disorder.
Mike đã đến gặp bác sĩ và cô ấy nói với anh ấy rằng anh ấy bị rối loạn lo âu
đang cập nhật
{total_items} bình luận-
{item.mid}
{item.name}
{item.description}
Trả lời
{item.time}