Học tiếng anh giao tiếp - Tiếng anh cho người đi làm - An toàn - Học hay


Đăng bởi Khánh Ly | 06/08/2020 | 620
Học tiếng anh giao tiếp - Tiếng anh cho người đi làm - An toàn - Học hay

Video hội thoại mẫu giao tiếp với hàng xóm - Tiếng anh giao tiếp - Tiếng anh cho người đi làm

Những mẫu câu thường dùng giao tiếp giúp với hàng xóm - Tiếng anh giao tiếp

Introductions

What's your name?

Bạn tên là gì?

 

My name's Chris/ Emily

Tên tôi là Chris/ Emily

 

I'm Ben/ Sophie

Tôi là Ben/ Sophie

 

This is Lucy/ my wife/ my husband/ my boyfriend/ my girlfriend/ my son/ my daughter

Đây là Lucy/ vợ của tôi/ chồng tôi/ bạn trai tôi/ bạn gái tôi/ con trai tôi/ con gái tôi

 

I'm sorry, I didn't catch your name

Tôi xin lỗi, tôi không nghe kịp tên bạn

 

Do you know each other?

Bạn có biết nhau không?

 

Nice to meet you

Rất vui được làm quen

 

Pleased to meet you

Rất vui được gặp bạn

 

How do you do? (formal expression used when meeting someone new; the correct reply is how do you do?)

Bạn có khoẻ không?

 

How do you know each other?

Làm sao (các) bạn biết nhau

 

We work together

Tôi làm việc chung với nhau

 

We used to work together

Tôi từng làm việc chung với nhau

 

We were at school together

Chúng tôi từng học chung trường

 

We're at university together

Chúng tôi học chung đại học

 

We went to university together

Chúng tôi đã học chung một trường đại học

 

Through friends

 

Thông qua bạn bè

Where are you from?

Where are you from?

Bạn đến từ đâu

 

Where do you come from?

Bạn từ đâu đến?

 

Whereabouts are you from?

Bạn đến từ nơi nào

 

I'm from England

Tôi đến từ Anh quốc

 

Whereabouts in Canada are you from?

Bạn đến từ nơi nào ở Canada?

 

What part of Italy do you come from?

Bạn đến từ nơi nào ở Italya?

 

Where do you live?

Bạn sống ở đâu?

 

I live in London/ France

Bạn sống ở London/ Pháp

 

I'm originally from Dublin but now live in Edinburgh

Tôi gốc ở Dublin nhưng hiện tại sống ở Edinburgh

 

I was born in Australia but grew up in England

 

Tôi được sinh ra ở Autralia nhưng lớn lên ở Anh

Further conversation

What brings you to England?

Điều gì mang bạn đến với nước Anh?

 

I'm on holiday

Tôi đang trong kì nghỉ

 

I'm on business

Tôi đang đi công tác

 

I live here

Tôi sống ở đây

 

I work here

Tôi làm việc ở đây

 

I study here

Tôi học ở đây

 

Why did you come to the UK?

Tại sao bạn đến nước Anh

 

I came here to work

Tôi đến để làm việc

 

I came here to study

Tôi đến để học tập

 

I wanted to live abroad

Tôi muốn sống ở nước ngoài

 

How long have you lived here?

Bạn đã sống ở đây bao lâu rồi?

 

I've only just arrived

Tôi chỉ vừa mới tới

 

A few months

Ít tháng trước

 

About a year

Khoảng một năm

 

Just over two years

Chỉ hơn hai năm

 

Three years

Ba năm rồi

 

How long are you planning to stay here?

Bạn có dự định ở đây bao lâu?

 

Until August

Đến tháng 8

 

A few months

Ít tháng thôi

 

Another year

Năm nữa

 

I'm not sure

Tôi không chắc

 

Do you like it here?

Bạn có thích ở đây không?

 

Yes, I love it!

Có, tôi thích lắm

 

I like it a lot

Tôi rất thích ở đây

 

It's OK

Ổn lắm

 

What do you like about it?

Bạn thích điều gì về nơi đây?

 

I like the  food/ weather/ people

 

Tôi thích đồ ăn/ khí hậu/ con người

Ages and birthdays

How old are you?

Bạn bao nhiêu tuổi rồi

 

I'm twenty-two/ thirty-eight

Tôi 22/ 38

 

When's your birthday?

Sinh nhật bạn là khi nào?

 

It's 16 May/ 2 October

 

Vào ngày 16-5/ 2-10

Living arrangements

Who do you live with?

Bạn sống với ai?

 

Do you live with anybody?

Bạn có sống chung với ai không?

 

I live with my boyfriend/my girlfriend/ my partner/ my husband/ my wife/ my parents/a friend/ friends/relatives

Tôi sống với bạn trai/ bạn gái/ cộng sự của tôi/ chồng tôi/ vợ tôi/ gia đình tôi/ một người bạn/ bạn bè/ họ hàng

 

Do you live on your own?

Bạn sống một mình phải không?

 

I live on my own

Tôi sống một mình

 

I share with one other person

Tôi sống với một người khác nữa

 

I share with two/ three others

 

Tôi sống với hai/ ba người khác nữa

Asking for contact

What's your phone number?

Số điên thoại của bạn bao nhiêu?

 

What's your email address?

Địa chỉ email của bạn là gì?

 

What's your address?

Địa chỉ của bạn là gì?

 

Could I take your phone number?

Tôi có thể xin số điện thoại của bạn không?

 

Could I take your email address?

Tôi có thể lấy địa chỉ email của bạn được không?

 

Are you on Facebook/ Skype?

Bạn có dùng facebook/ skype không?

 

What's your username?

 

Tên người dùng của bạn là gì?

Brothers and sisters

Do you have any brothers or sisters?

Bạn có anh chị em gì không?

 

Yes, I've got a brother/ a sister/ an elder brother/ a younger sister/ two brothers/ two sisters/ one brother and two sisters

Có tôi có anh em/ chị em/ một anh trai/ chị em gái/ anh an hem/ 2 chị em/ một anh trai và hai chị gái

 

No, I'm an only child

Không tôi là con một

Children and grandchildren

Have you got any kids?

Bạn có con không?

 

Do you have any children?

Bạn có đứa con nào không?

 

Yes, I've got a boy and a girl/ a young baby/ three kids

Tôi có một trai và một gái/ một đứa trẻ/ ba nhóc con

 

I don't have any children

Tôi không có đứa con nào cả

 

Do you have any grandchildren?

 

Bạn có cháu không?

Parents and grandparents

Where do your parents live?

Ba mẹ bạn sống ở đâu?

 

What do your parents do?

Ba mẹ bạn làm gì?

 

What does your father do?

Ba bạn làm nghề gì thế?

 

What does your mother do?

Mẹ bạn làm nghề gì thế?

 

Are your grandparents still alive?

Ông bà bạn vẫn còn sống chứ?

 

Where do they live?

 

Họ sống ở đâu?

Relationships

Do you have a boyfriend?

Bạn có bạn trai chưa?

 

Do you have a girlfriend?

Bạn có bạn gái chưa?

 

Are you married?

Bạn cưới rồi chứ?

 

Are you single?

Bạn còn độc thân à?

 

Are you seeing anyone?

Bạn có đang tia ai chưa?

 

I'm single/ engaged/ married/ divorced/ separated/ a widow/ a widower

Tôi độc thân/ đã đính hôn/ đã đám cưới/ li hôn/ Ii thân/ goá chồng/ goá vợ

 

I'm seeing someone

 

Tôi có đối tượng rồi

Pets

Have you got any pets?

Bạn có thú cưng gì không?

 

I've got a dog and two cats/ a Labrador

 

Tôi có một con chó và hai con mèo/ một con chó labrador

 

What's his name?

Tên chú chó ấy là gì?

 

He's called Tom

Nó tên Tom

 

What's her name?

Tên của con chó ấy là gì?

 

She's called Mary

Nó được gọi là Mary

 

What are their names?

Chúng tên là gì?

 

They're called Neil and Anna

Nó được gọi là Neil và Anna

 

How old is he/she?

Nó bao nhiêu tuổi rồi?

 

He's twelve/fifteen

Nó được 12/ 15 tuổi rồi

 

How old are they?

Chúng bao nhiêu tuổi

 

They're six and eight

 

Chúng 6 và 8 tuổi

Welcome

Come on in!

Vào nhà đi!

 

Good to see you!

Thật vui khi gặp bạn

 

You're looking well

Bạn trông ổn đấy chứ

 

Please take your shoes off

Gỡ dép ra nhé

 

Can I take your coat?

Tôi cầm áo khoác cho?

 

Make yourself at home

Cứ tự nhiên như ở nhà nhé

 

Can I get you anything to drink?

Tôi lấy thứ gì đó cho bạn uống nhé?

 

Would you like a tea or coffee?

Bạn muốn uống trà hay cà phê?

 

How do you take it?

Bạn muốn uống thế nào?

 

Do you take sugar?

Bạn có lấy đường không?

 

Do you take milk?

Bank có lấy sữa không?

 

How many sugars do you take?

Bạn muốn lấy bao nhiêu đường?

 

Would you like a soft drink/ beer/ glass of wine?

Bạn muốn uống nước ngọt/ bia/ rượu không?

 

Have a seat!

Ngồi đi

 

Let's go into the lounge/ living room/dining room

Vào phòng khách/ phòng ăn đi

 

Do you mind if I smoke here?

Bạn có phiền nếu tôi hút thuốc không?

 

 

I'd prefer it if you went outside

Tôi thích hơn nếu bạn hút ở ngoài đấy

 

Are you ready to eat now?

Chúng ta ăn bây giờ nhé?

 

Thanks for a lovely evening

 

Cảm ơn về buổi tối dễ thương này.

 

#Tienganhgiaotiep #tienganhdilam #tienganhtheochude #tienganhvanphong #tienganh #tienganhgiaotiepthongdung #tienganhgiaotiepchonguoimoibatdau

đang cập nhật


Công ty CP Giáo Dục Học Hay

Giấy phép kinh doanh số: 0315260428

Trụ sở: 145 Lê Quang Định, phường 14, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh

Điện thoại: 028 3510 7799

TRUNG TÂM HỌC TIẾNG ANH ONLINE, TIẾNG ANH GIAO TIẾP, LUYỆN THI TOEIC, IELTS - CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC HỌC HAY

Giấy phép kinh doanh số: 0315260428-001

Văn phòng: Lầu 3, 145 Lê Quang Định, phường 14, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh.

Điện thoại: 0896 363 636

Email: lienhe@hochay.com - hochayco@gmail.com

Mạng xã hội HocHay - Giấy phép MXH số 61/GP-BTTTT ngày 19/02/2019