x

Học tiếng anh giao tiếp - Tiếng anh cho người đi làm - Gọi điện và đặt hẹn - Học hay


Đăng bởi Khánh Ly | 06/08/2020 | 418
Học tiếng anh giao tiếp - Tiếng anh cho người đi làm - Gọi điện và đặt hẹn - Học hay

Video đoạn hội thoại mẫu gọi điện và đặt hẹn - Tiếng anh cho người đi làm - Tiếng anh giao tiếp

Xem thêm nhiều bài học tại: https://hoc.nhanhdedang.com/

Cùng HocHay học tiếng Anh giao tiếp các bạn nhé!

 

Cách giao tiếp gọi điện và đặt hẹn - Tiếng anh cho người đi làm - Tiếng anh giao tiếp

Telephoning

Bạn là người gọi

Chào hỏi

Good morning/afternoon/evening.  This is (your name) at/ calling from (company name).  Could I speak to ….? ( Xin chào. Tôi là… gọi điện từ… Tôi có thể nói chuyện với…. được không?)

This is …… speaking here. (Đây là ……. đang nói điện thoại.)

Muốn kết nối với ai đó

Hello, can I speak to ……  please (Chào, xin cho tôi nói chuyện với …..?)

Hi, is …..  there? (Chào, …..  có ở đó không?)

Can you put me through to ...  please? (Chào buổi sáng, xin vui lòng cho tôi nói chuyện với ...?)

Could I speak to ..., please? (Tôi có thể nói chuyện với ... được không ạ?)

Để lại lời nhắn hoặc sẽ gọi lại

Can I leave a message for him/her? (Tôi có thể để lại lời nhắn được không?)

Could you tell him/her that I called, please?  (Bạn có thể nhắn anh ấy/ cô ấy là tôi gọi được không?)

Could you ask him/her to call me back, please? (Bạn có thể nói anh ấy/ cô ấy gọi lại cho tôi được không?)

Okay, thanks.  I’ll call back later. (Cám ơn bạn. Tôi sẽ gọi lại sau.)

Đường truyền không ổn định

I think we have a bad connection.  Can I call you back? (Tôi nghĩ là đường truyền có vấn đề. Tôi có thể gọi lại được không?)

I’m sorry, we have a bad connection.  Could you speak a little louder, please?  (Tôi xin lỗi, đường truyền không được rõ. Bạn có thể nói lớn hơn một chút được không?)

Tạm biệt

Thank you very much.  Have a good day. ( Cám ơn bạn rất nhiều. Chúc bạn ngày làm việc vui vẻ.)

Thanks for your help. (Cám ơn bạn đã giúp đỡ.)

 

Bạn là người nghe

Nhấc máy

Company ABC, this is ….  How may I help you? (Công ty ABC, tôi là… Tôi có thể  giúp gì cho bạn?)

Good morning/afternoon, Company ABC.  How may I help you? (Xin chào, Công ty ABC. Tôi có thể giúp gì cho bạn?)

Purchasing department, Frank speaking. (Phòng mua hàng xin nghe, tôi là Frank.)

Hỏi tên người gọi

May I have your name please? (Tôi có thể biết tên của bạn được không?)

Who am I speaking with? (Tôi có thể biết tôi đang nói chuyện với ai được không?

May I ask who’s calling? (Có thể vui lòng cho tôi biết tên bạn không?)

Kiểm tra thông tin, yêu cầu giữ máy

Sure, let me check on that. (Chắc chắn rồi, để tôi kiểm tra.)

Sure, one moment please. (Chắc chắn rồi, xin vui lòng đợi.)

Can I put you on hold for a minute? (Bạn có thể giữ máy một lát không?)

Do you mind holding while I check on that. (Phiền bạn giữ máy để tôi kiểm tra.)

Ghi lại lời nhắn

He’s/she’s not available at the moment.  Would you like to leave a message? (Anh ấy/ Cô ấy không có ở đây. Bạn có muốn để lại lời nhắn không?)

He’s/she’s out of the office right now.  Can I take a message? (Anh ấy/ Cô ấy đang ở ngoài. Tôi có thể ghi lại lời nhắn của bạn không?)

Tạm biệt

Is there anything else I can help you with?……Okay, thanks for calling.  (Tôi có thể giúp bạn chuyện gì nữa không? … Cám ơn bạn đã gọi )

 

Making appointment

Đặt hẹn

I would like to arrange an appointment to discuss…. (Tôi muốn sắp xếp một cuộc hẹn để thảo luận....)

Please would you indicate a suitable time and place to meet? (Xin anh vui lòng cho thấy thời gian và địa điểm thích hợp để gặp nhau ạ?)

Would it be possible to meet on (date) at your/our offices to discuss…? (Gặp vào (ngày) tại văn phòng của anh/của chúng tôi để bàn về...được không?)

Can we meet (up) to talk about…? (Chúng ta có thể gặp nhau để nói về...?)

Are you available/ free on… / next…? (Bạn có rảnh vào…không?)

Can we meet on… / next …? (Chúng ta có thể gặp vào…không?)

Would … be ok? (… có ổn không?)

What about…? (Còn … thì sao?)

 How does…sound to you? (Bạn thấy…thế nào?)

Would…suit you?/ Is…convenient for you? (…có tiện cho bạn không?)

Trả lời

Đồng ý

Yes, … is fine/ would be fine. (Vâng, … được/ổn)

Yes, … suits me (Vâng, … tiện cho tôi đấy)

Yes,… would be perfect. (Vâng, …. là tốt nhất.)

Từ chối

I’m afraid/ I’m sorry I can’t on …. /I won’t be able to… on … What about…? (Tôi e là/ Tôi xin lỗi tôi không thể hẹn gặp vào…rồi. Còn… Thì sao?).

 I really don’t think I can on… (Tôi thực sự không nghĩ là có thể gặp vào…)

 I think … Is a little bit difficult. I’d much prefer…, if that’s alright with you (Tôi nghĩ… hơi khó một chút. Tôi muốn… Hơn, nếu nó tiện cho bạn.)

Huỷ hẹn

Unfortunately, due to some unforeseen business, I will be unable to keep our appointment for tomorrow afternoon. (Thật không may, do một số chuyện không lường trước được, tôi sẽ không thể giữ cuộc hẹn của chúng ta vào buổi chiều ngày mai được).

Would it be possible to arrange another time later in the week? (Có thể thu xếp lần khác muộn hơn trong tuần được không ạ?)

I'm afraid that I have to cancel our meeting on Wednesday, as something unexpected has come up. (Tôi sợ rằng tôi phải hủy bỏ cuộc họp vào thứ Tư của chúng ta, vì một số việc không mong đợi xảy ra.)

Xin lỗi

I apologize for any inconvenience. (Tôi xin lỗi nếu có bất cứ sự bất tiện nào.)

I'm sorry about cancelling. (Tôi xin lỗi về việc hủy bỏ.)

Xác nhận lại

Please confirm if this date and time is suitable / convenient for you. (Vui lòng xác nhận nếu ngày và thời gian này phù hợp / thuận tiện cho bạn.)

Can you let me know if this is OK for you? (Anh có thể cho tôi biết nếu chuyện này không có vấn đề gì với anh không?)

 

 

Bài tập thực hành - Tiếng anh giao tiếp

1. Complete the following dialogue.

MAKING AN APPOINTMENT

Mr Parkinson: Hello! Is that Doctor Spencer’s consulting-room?

Receptionist: …

Mr Parkinson: Good morning. I’d like to make an appointment to see Dr Spencer this afternoon, please.

Receptionist: …

Mr Parkinson: Yes, that will be all right.

Receptionist: …

Mr Parkinson: My name is (Mr) Parkinson.

Receptionist: …

Mr Parkinson: Thank you very much. Good morning.

2. Read these extracts from telephone calls. Who do you thinh is talhing? What do you thinh they are talhing about?

1.A. I’ll see you outside the bank at 11.30 then.

B. No, I said 11.28.

A. OK, 11.28.

B. And don’t forget to change the number-plates.

2.A. It’s Mr Carter on line 4.

B. Not again! Could you tell him I’m busy, Mary.

A. I did, but he says he’ll wait.

B. Oh, all right then. Put him through.

3. A. I’m afraid no one is available to take your call.

B. Oh no, I hate these things.

A. Please leave your name and number after the tone.

B. Er hello … er … I’ll call back later.

4. A. Darling, it’s me. Can you talk?

B. Wait a minute. Yes, I think so, but be quick.

A. I can’t stop thinking about you.

B. Thank you for calling, Mr Jackson. I’ll put a catalogue in the post for you right away.

5. A. I’m on my last unit.

B. Hold on, Jane, I’ll get a pencil … OK.

A.I’m on 081

B. Oh no!

6. A.  All in all the legal fees come to 30,000 pounds.

B. That’s very reasonable. †hat’s one three, I hope.

A. No, Mr Brown, three zero, I’m afraid.

B. What? For three weeks’ work? You must be joking.

3. Choose the correct words to complete the telephone conversation.

ON THE LINE

A. Fenton Engineering.

B. (1) Number / Extension 47, please.

A. I’m afraid the line’s (2) broken / engaged. Will you hold?

B. Yes.

A. †he line’s free now. I’ll (3) put / connect you through.

B. †hank you.

C. Paint shop.

B. I’d like to speak to Mrs Isaacs.

C. (4) Who’s / Whose calling please?

B. Jacques Duval.

C. (5) Wait / Hold on, M Duval. I’ll (6) bring / get her.

C. I’m (7) afraid / regret she’s in a meeting. Do you want to call (8) up / back later?

B. No, it’s urgent. Could you (9) leave / take a message?

C. Yes, (10) I will / of course.

B. (11) May / Could you ask her to call me back?

C. Does she have your number?

B. No. It’s Paris – the (12) code / area is 010 331 then the number is 46 58 93 94. Could you (13) say / read that back to me?

C. 010 331 46 58 93 94.

B. That’s right.

C. (14) Anything / What else?

B. No that’s (15) anything / all. Thank you very much.

C. You’re (16) welcome / fine.

B. Goodbye.

4.     Match the words and phrases with similar meanings:

1. †he line’s busy.

a

I’ll connect you.

2. Will you hold?

b

One moment.

3. I’ll put you through.

c

An office number.

4. A code.

d

Could I have your name?

5. An extension number.

e

I’m ready.

6. Who’s calling please?

f

†he line’s engaged.

7. Hold on.

g

A country or area number.

8. †his is …

h

Is that all?

9. Go ahead.

I

Can you wait?

10. Anything else?

j

… speaking.

 

 

 

 

#Tienganhgiaotiep #tienganhdilam #tienganhtheochude #tienganhvanphong #tienganh #tienganhgiaotiepthongdung #tienganhgiaotiepchonguoimoibatdau

đang cập nhật


Công ty CP Giáo Dục Học Hay

Giấy phép kinh doanh số: 0315260428

Trụ sở: 145 Lê Quang Định, phường 14, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh

Điện thoại: 028 3510 7799

TRUNG TÂM HỌC TIẾNG ANH ONLINE, TIẾNG ANH GIAO TIẾP, LUYỆN THI TOEIC, IELTS - CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC HỌC HAY

Giấy phép kinh doanh số: 0315260428-001

Văn phòng: Lầu 3, 145 Lê Quang Định, phường 14, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh.

Điện thoại: 0896 363 636

Email: lienhe@hochay.com - hochayco@gmail.com

Mạng xã hội HocHay - Giấy phép MXH số 61/GP-BTTTT ngày 19/02/2019