Phát âm tiếng anh nâng cao – Unit 3: Từ điển tiếng Anh – Học Hay
Nhiều từ điển biểu thị cho phát âm bằng cách sử dụng các ký hiệu của Bảng chữ cái ngữ âm quốc tế (IPA) hoặc một hệ thống tương tự. Từ đó, bạn có thể tìm hiểu về các âm tạo nên một từ và dấu trọng âm. Ví dụ, Từ điển học viên nâng cao Cambridge (CALD) biểu thị cách phát âm của lemon, lemonade và lemon sole như sau:
/’lem. ən/: từ có 2 âm tiết với dấu trọng âm ở âm đầu tiên
/,lemə'neid/: từ có 3 âm tiết với dấu trọng âm chính ở âm thứ 3 và dấu trọng âm phụ ở âm đầu tiên
,lemon ‘sole: Vì đây là từ ghép nên sẽ không hiện thị cách phát âm IPA mà chỉ cho từng từ: lemon và sole. Với từ ghép này, dấu trọng âm chính sẽ ở từ thứ 2 và dấu trọng âm phụ sẽ ở từ đầu tiên.
Sẽ rất hữu ích khi dành thời gian học các ký hiệu IPA để bạn có thể tận dụng các cách phát âm được hiển thị trong từ điển.
Talking dictionaries and CD-ROMs
Nếu bạn không có thời gian để học các ký hiệu ngữ âm, từ điển nói sẽ đọc to các từ và định nghĩa cho bạn. Ngoài ra, một số từ điển đi kèm với một đĩa CD-ROM mà bạn có thể nghe những từ được nói
Pronunciation dictionaries
Từ điển phát âm thường bao gồm nhiều từ hơn từ điển chung và do đó có thể đặc biệt hữu ích cho việc tìm hiểu cách phát âm tên địa danh, tên gia đình, tên thương hiệu và thuật ngữ kỹ thuật. Chúng cũng cung cấp thêm thông tin về sự thay đổi trong cách phát âm. Ví dụ: so sánh thông tin về cách phát âm ‘kimono’, từ CALD được đưa ra trong B với mục này từ Từ điển phát âm tiếng Anh Cambridge, ấn bản thứ 17 (CEPD).
Bài tập Phát âm tiếng anh nâng cao – Unit 3: Từ điển tiếng Anh – Học Hay
3.1 Use a dictionary with IPA to help you match the words with their pronunciations.
3.2 Underline the syllable in these words and compounds which you think has main stress. Check your answers in a dictionary. (For more practice, see exercise 10.1.)
EXAMPLE repudiate
1 tortuous
2 methylated spirits chamber
3 flabbergasted
4 symbiosis
5 subterranean
6 decompression
7 pistachio
8 glitterati
9 debutante
10 repetitive strain injury
11 rotisserie
12 idiolect
Which of these are you not sure how to pronounce? Use the pronunciation given in your dictionary to try to work out how to say them. You can hear the words pronounced on the recording.
ĐÁP ÁN
3.1
1 a=ii; bsi 4 a=ii; b=i 7 a=i; b=ii 10 a=i; b=ii 13 a=i; b=ii 16 a=ii; b=i
2 a=; b=ii 5 a=i; b=ii 8 a=i; b=ii 11 a=ii; b=i 14 a=i; b=ii 17 a=ii; b=i
3 a=ii; b=i 6 a=ii; b=i 9 a=ii; b=i 12 a=; b=ii 15 a=; b=ii 18 a=ii; b=i
3.2
1 tortuous 5 subterranean 9 debutante
2 methylated spirits 6 decompression chamber 10 repetitive strain injury
3 flabbergasted 7 pistachio 11 rotisserie
4 symbiosis 8 glitterati 12 idiolect
Tiếp theo
{total_items} bình luận-
{item.mid}
{item.name}
{item.description}
Trả lời
{item.time}