- Transition words là gì? Từ nối trong tiếng anh là từ để nối hai mệnh đề độc lập lại với nhau, tạo thành câu ghép hoặc câu phức. Các từ này có thể đứng đầu câu, giữa câu hoặc cuối câu.
- Các từ nối câu trong tiếng anh cũng giống như các loại liên từ khác. Chúng có chức năng liên kết các ý với nhau nhưng một cách chặt chẽ hơn. Các từ nối phản ánh mối quan hệ cụ thể giữa các mệnh mệnh đề.
Ví dụ:
Câu ghép và câu phức trong tiếng anh là gì
Ý nghĩa | Những từ nối câu trong tiếng anh |
Mang nghĩa tương phản ở so sánh |
on the other hand (mặt khác), in contrast (ngược lại), conversely (ngược lại) |
Mang nghĩa tương phản ở kỳ vọng |
however (tuy nhiên), nevertheless (mặc dù vậy), yet (nhưng mà, tuy nhiên), still (mặc dù), on the contrary (trái lại), unfortunately (không may), surprisingly (ngạc nhiên là), apparently (rõ ràng là) |
Mang nghĩa tương phản ở hành động | instead (thay vì, thay vào đó) |
Mang nghĩa nhấn mạnh | in fact (thực tế là), indeed (quả thực, thực tình), as a matter of fact (1 vấn đề của thực tế là), that is (đó là), essentially (về cơ bản, bản chất), fortunately (may mắn thay), inevitably (chắc chắn là), the thing is (vấn đề là) |
Mang nghĩa khẳng định | typically (điển hình là), usually (thông thường), traditionally (theo truyền thống), normally (thông thường), naturally (bẩm sinh, vốn), clearly (rõ ràng) |
Nguyên nhân và kết quả |
therefore (vì vậy), as a result (kết quả là), consequently (do đó, bởi thế), as a consequence (như 1 hệ quả), hence (vì thế), thus (như thế, vì thế), in conclusion (để kết luận, tổng kết) |
So sánh | likewise (cũng thế, cũng vậy), similarly (tương tự), in the same way (theo cách tương tự) |
Mang nghĩa tổng quát |
in general, generally, generally speaking (nói chung), in a broader contex (trong 1 bối cảnh rộng hơn), in a broader perspective (ở 1 góc độ lớn hơn) |
Mang nghĩa cụ thể |
in particular (nói riêng), particulary (đặc biệt), specifically (1 cách cụ thể là) |
Mang nghĩa thêm thông tin | moreover (thêm vào đó), besides (bên cạnh đó, ngoài ra), additionally, in addition (thêm vào đó), furthermore (hơn nữa) |
Chỉ thứ tự | first (thứ nhất), second, ... then (sau đó), next (tiếp theo), now (ngay bây giờ), continuing (kế tiếp), further (kế tiếp), finally (cuối cùng), secondly (thứ 2) |
Mang nghĩa tuyên bố | in other words (nói cách khác), that is (đó là), to sum up (để kết luận), in summary (tóm tắt lại) |
Chỉ ví dụ | as an example, for example, for instance (ví dụ) , to illustrate (để minh họa) |
Những từ nối trong tiếng anh có thể nằm ở đầu câu, cuối câu, thậm chí là giữa câu. Tuy nhiên, từ nối câu nên được đặt ở vị trí đầu để gây được sự chú ý cho người đọc.
Ví dụ:
- Khi dùng từ nối câu trong 1 câu đơn thì phải đặt dấu phẩy “,” xung quanh nó.
- Khi dùng từ nối câu để kết nối 2 câu đơn lại với nhau thì đặt dấy chấm phẩy “;” phía trước và dấu phẩy “,” phía sau nó.
- Các câu đơn sử dụng từ nối câu để kết nối cũng có thể được viết tách ra thành 2 câu riêng biệt.
Công ty CP Giáo Dục Học Hay
Giấy phép kinh doanh số: 0315260428
Trụ sở: 145 Lê Quang Định, phường 14, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh
Điện thoại: 028 3510 7799
TRUNG TÂM HỌC TIẾNG ANH ONLINE, TIẾNG ANH GIAO TIẾP, LUYỆN THI TOEIC, IELTS - CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC HỌC HAY
Giấy phép kinh doanh số: 0315260428-001
Văn phòng: Lầu 3, 145 Lê Quang Định, phường 14, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh.
Điện thoại: 0896 363 636
Email: lienhe@hochay.com - hochayco@gmail.com
Mạng xã hội HocHay - Giấy phép MXH số 61/GP-BTTTT ngày 19/02/2019
@ Đối tác: ViecLamVui.com - Đăng Tuyển Dụng Miễn Phí, Tìm Việc Nhanh, Việc Làm 24h
@ Đối tác: ViecLamVui.edu.vn - Đào tạo Kỹ Năng, Đào tạo Thương mại điện tử
@ Đối tác: VINADESIGN - Phát triển website học online, dạy học trực tuyến