{__ rowsub.childSubPartName __}

Thì tương lai gần Be going to

1. Cách dùng thì tương lai gần:

  • Thì tương lai gần (to be going to) được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra hoặc một dự định sắp được tiến hành (đã lên kế hoạch trước).

Ví dụ:

My mom is going to retire.
(Mẹ tôi sẽ nghỉ hưu)

I’m going to party this summer.
(Tôi sẽ ăn chơi mùa hè này)

  • Thì tương lai gần trong tiếng anh dùng để diễn đạt một lời dự đoán dựa vào bằng chứng (evidence) ở hiện tại

Ví dụ:

The sky is getting darker, I think it's going to rain.
(Trời đang chuyển đen, tôi nghĩ sẽ có mưa đó)

  • Diễn đạt sự ra lệnh hoặc sự yêu cầu 1 nhiệm vụ: cha mẹ với con cái, thầy cô với học trò

Ví dụ:

You’re going to clean your room right now. Your room is such a mess!
(Dọn phòng ngay lập tức đi. Phòng con bừa bộn quá!)

 

2. Cấu trúc thì tương lai gần:

a. Thể khẳng định:

S + be + going to + V + O + …

Cách chia động từ to be:

Chủ ngữ to be
I am
he/ she/ it is
we/ you/ they are

Ví dụ:

  • He’s going to send his mother money.
    (Anh ấy sẽ gửi tiền cho mẹ anh ấy)
  • We’re going to dance all night.
    (Chúng ta sẽ nhảy nhót cả đêm)

b. Thể phủ định:

S + be + not + going to + V + O + …

Chủ ngữ to be
I am not
he/ she/ it isn't (is not)
we/ you/ they aren't (are not)
  • Ví dụ: He isn't going to visit his Mom this weekend.
    (Anh ta không có dự định đi thăm mẹ mình vào cuối tuần này)

 

c. Thể nghi vấn:

Thể nghi vấn Cấu trúc Ví dụ

Yes/no question

- Dạng câu hỏi phủ định yes/no được dùng khi người nói kỳ vọng câu trả lời sẽ là "yes"

Is/am/are + S + going to + V + O + …? Are you going to take an English course this summer?
(Mày có dự tính sẽ tham gia 1 khoá học tiếng anh hè này không?)
Isn't/aren't + S + going to + V + O + …? Isn't he going to cook dinner?
(Không phải ông ấy đang định nấu ăn sao?)
Is/am/are + S + not + going to + V + O + …? Is he not going to cook dinner?

Wh- question
(Các từ để hỏi gồm what, when, where, why, how, which, whom, who.)

Từ để hỏi + is/am/are + S + going to V + O + …? What are you going to do?
(Bạn đang tính làm gì vậy?)

3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai gần:

Dấu hiệu nhận biết thì tương lai gần: trong câu có các từ in the future, next year, next week, next time, and soon.

  • Ví dụ: We are going to visit Huong Pagoda next week.
    (Chúng tôi sẽ đi tham quan chùa Hương tuần tới)

Các thì tương lai trong tiếng anh 


4. Thì tương lai đơn và thì tương lai gần:

Will và be going to đều có nghĩa là "sẽ" và chúng đều là thì tương lai. 

Will Be going to

Dùng để đưa quyết định, kế hoạch ngay lúc nói

A: Hey, you forget to turn off the light.
B: Really? I'll turn it off now.
(Nè, cậu quên tắt đèn - Thật hả? Tui đi tắt liền)

Dùng để đưa ra quyết định, dự định đã được lên kế hoạch trước cho tương lai.

I'm going to visit my grandma this weekend.
(Tôi sẽ đi thăm bà của tôi cuối tuần này)

Đưa ra dự đoán cho tương lai xa (in the remote future), dựa trên ý kiến, suy nghĩ cá nhân

When I grow up, I will become a writer.
(Khi con lớn lên, con sẽ trở thành nhà văn)

Đưa ra dự đoán cho tương lai gần (in the near future), dựa trên bằng chứng, dấu hiệu (có thể nghe nhìn cảm nhận)

There're lots of black clouds in the sky. It's going to rain.
(Có quá trời mây đen luôn. Trời sắp mưa rồi)

Dùng để nói 1 sự thật, đưa ra 1 lời hứa hẹn, 1 yêu cầu, đề nghị…

- I'll be back. (Anh sẽ trở về)
- I'll help you with that box.

 

Dùng khi trong câu có các từ chỉ thời gian như: before, after, until, till, as soon as, when

I'll call you when I get there.
(Tôi sẽ gọi cho bạn khi tới đó)

 

=> Cách sử dụng will nhiều hơn be going to

Để biết rõ hơn sự khác nhau về will và be going to, xem Thì tương lai đơn và cách dùng.


Công ty CP Giáo Dục Học Hay

Giấy phép kinh doanh số: 0315260428

Trụ sở: 145 Lê Quang Định, phường 14, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh

Điện thoại: 028 3510 7799

TRUNG TÂM HỌC TIẾNG ANH ONLINE, TIẾNG ANH GIAO TIẾP, LUYỆN THI TOEIC, IELTS - CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC HỌC HAY

Giấy phép kinh doanh số: 0315260428-001

Văn phòng: Lầu 3, 145 Lê Quang Định, phường 14, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh.

Điện thoại: 0896 363 636

Email: lienhe@hochay.com - hochayco@gmail.com

Mạng xã hội HocHay - Giấy phép MXH số 61/GP-BTTTT ngày 19/02/2019