Ngoài dạng chung có thể áp dụng các công thức passive voice có sẵn, ta buộc phải học thuộc hoặc ghi nhớ một số dạng bị động đặc biệt dưới đây.
- Các động từ tường thuật gồm: assume, believe, claim, consider, expect, feel, find, know, report, say, think, find, understand, discover, prove, observe, estimate…
- Đối với các động từ tường thuật, có 2 cách để chuyển câu chủ động sang bị động.
S: chủ ngữ; S': Chủ ngữ bị động
O: Tân ngữ; O': Tân ngữ bị động
a. Cách 1:
Câu chủ động: S + V + THAT + S' + V' + …
⇒ Câu bị động: It + be + V3/-ed + THAT + S' + V'
Ví dụ:
b. Cách 2:
Câu chủ động: S + V + THAT + S' + V' + …
+ V và V’ cùng ở hiện tại đơn hoặc quá khứ đơn
+ V ở hiện tại đơn, V’ ở tương lai đơn⇒ Câu bị động: S' + be + V3/-ed + to V’
Ví dụ:
+ V ở hiện tại đơn và V’ ở quá khứ đơn
⇒ Câu bị động: S' + be + V3/-ed + to have V’3/-ed
+ V ở hiện tại đơn và V’ ở hiện tại tiếp diễn
⇒ Câu bị động: S' + be + V3/-ed + to be V’ing
+ V ở hiện tại đơn và V’ ở quá khứ tiếp diễn
⇒ Câu bị động: S' + be + V3/-ed + to have been V’ing
- Với các động từ chỉ cảm xúc hoặc mong ước như expect, want, need…
Chủ động: S + V + O + to V’ + O’ + …
Bị động: S + V + O’ + TO BE + V’3/-ed + ...
► Lưu ý: TO BE vẫn là TO BE, không biến đổi
Ví dụ:
- Với các động từ chỉ cảm xúc hoặc mong ước như like, would like, hate, love, want, wish, prefer, hope… nếu tân ngữ của động từ nguyên mẫu (to V) và chủ ngữ là cùng 1 đối tượng thì dạng bị động được thành lập không có tân ngữ.
Chủ động: S + V + O + to V’ + O’ + …
Bị động: S + V + TO BE + V’3/-ed + ...
- Với các động từ như advise, beg, order, recommend, urge,… khi đổi sang dạng bị động thì dùng kiểu bị động bằng THAT.
Chủ động: S + V + O + to V’ + O’ + …
Bị động: S + V + that + O’ + should be + V3/-ed + …
Câu nhờ vả với các động từ have, get, make có thể được đổi sang câu bị động với cấu trúc:
Cấu trúc active voice | Cấu trúc passive voice | Ví dụ | |
HAVE | … have someone + V (bare) something | …have something + V3/-ed (+ by someone) | Thomas has his son buy a cup of coffee. → Thomas has a cup of coffee bought by his son. (Thomas nhờ con trai mua 1 cốc cà phê) |
GET | … get + someone + to V + something | … get + something + V3/-ed + (by someone) | Shally gets her husband to clean the kitchen for her. → Shally gets the kitchen cleaned by her husband. (Shally nhờ chồng dọn giúp nhà bếp) |
a. Thể bị động của câu hỏi Yes/No
S: chủ ngữ; S': Chủ ngữ bị động
O: Tân ngữ; O': Tân ngữ bị động
Câu chủ động | Câu bị động | Ví dụ | |
Thì hiện tại | Do/does + S + V (bare) + O …? | Am/ is/ are + O + V3/-ed + (by S)? | Do you clean your room? → Is your room cleaned (by you)? (Con đã dọn phòng chưa đấy?) |
Thì quá khứ | Did + S + V (bare) + O…? | Was/were + S' + V3/-ed + by + …? | Did you close the door? → Was the door closed? (Em có thể mang vở lên nộp cho tôi không?) |
Modal verbs (động từ khiếm khuyết) | Modal verbs (động từ khiếm khuyết) + S + V (bare) + O + …? | modal verbs (động từ khiếm khuyết) + S' + be + V3/-ed + by + O'? | Can you move the chair? → Can the chair be moved? (Chuyển cái ghế đi được không?) |
Dạng khác | Have/has/had + S + V3/-ed + O + …? | Have/ has/ had + S' + been + V3/-ed + by + O'? | Has she done her homework? → Has her homework been done (by her)? (Con bé đã làm bài tập xong chưa?) |
b. Thể bị động của câu hỏi có từ để hỏi Wh-
S: chủ ngữ; S': Chủ ngữ bị động
O: Tân ngữ; O': Tân ngữ bị động
+ Với WHO ở dạng đặc biệt:
Chủ động: Who + V-s/-es or V2/-ed + O + …?
Bị động: By whom + S’ + be + V3/-ed?
Ví dụ:
+ Từ để hỏi WH- khác:
Chủ động: WH-question + do/does/did + S + V(bare) + O + …?
Bị động: WH-question + be + S’+ V3/-ed + by + O’?
Ví dụ:
Câu dạng câu nghi vấn đặc biệt và cách dùng
Câu tường thuật và cách chuyển câu tường thuật
S: chủ ngữ; S': Chủ ngữ bị động
O: Tân ngữ; O': Tân ngữ bị động
Chủ động: S + V + O + V-ing + O' + …
Bị động: S + V + O' + BEING + V3/ed + …
a. Câu mệnh lệnh với ngoại động từ
► (Sau LET động từ TO BE giữ nguyên)
- Thể khẳng định:
Chủ động: V + O + …
Bị Động: Let O + be + V3/-ed
- Thể phủ định:
Chủ động: Do not + V + O + …
Bị động: Let + O + NOT + be + V3/-ed
b. Câu mệnh lệnh với nội động từ
Chủ động: Nội động từ (Intransitive V) + …
Bị động: You are requested + (not) to V …
Ví dụ:
(Từ requested có thể được thay thế bằng ordered/commanded/advised....)
- Nếu trong câu có 2 tân ngữ (thưởng xảy ra với các động từ như give, lend, make, do, get, send, show, buy…) thì cả 2 đều có thể trở thành chủ ngữ ở câu bị động. Nó tùy thuộc vào việc ta muốn tập trung vào việc nào, tân ngữ nào.
I.O: Tân ngữ gián tiếp ; D.O: Tân ngữ trực tiếp
S: chủ ngữ ; S': Chủ ngữ bị động
O: Tân ngữ; O': Tân ngữ bị động
Chủ động: S + V + I.O + D.O
Bị động:+ S’ (I.O) + Be + V3/-ed + O’ (D.O) + by + S
+ S’ (D.O) + be + V3/-ed + (to) I.O + by + S
Ví dụ:
He sends his relative a letter.
- Khi dùng câu bị động kiểu này, ta phải thêm trước đại từ nhân xưng tân ngữ giới từ to (với các động từ give, lend, send, show) và for (với các động từ buy, make, get, do…)
S: chủ ngữ ; S': Chủ ngữ bị động
O: Tân ngữ; O': Tân ngữ bị động
Các động từ chỉ giác quan bao gồm: see, hear, smell, feel, watch, notice, make, bid, help, let
a. Trường hợp Verb of perception + V-ing: chứng kiến người khác làm gì và chỉ thấy 1 phần hành động, hoặc 1 hành động đang diễn ra bị 1 hành động khác xen vào.
Chủ động: S + Verb of perception + O + V-ing + …
Bị động: S’ + be + V3/-ed (Verb of perception) + V-ing + …
Ví dụ:
b. Trường hợp Verb of perception + V(bare): chứng kiến người khác làm gì từ đầu đến cuối.
Chủ động: S + Verb of perception + O + V(bare) + …
Bị động: S’ + be + V3/-ed (Verb of perception) + to V + …
Ví dụ:
Chủ động: S + need + to V + ...
Bị động: S’ + need + V-ing hoặc + to be + V3/-ed
a. Với make/help
Chủ động: S + make/help + I.O + V(bare) + D.O + ...
Bị động: I.O + be + made/helped + to V + D.O + ...
Ví dụ:
b. Với let
Chủ động: S + let + I.O + V(bare) + D.O + ...
Bị động: I.O + be + allowed + to V + D.O + ...
(I.O: tân ngữ gián tiếp, D.O: tân ngữ trực tiếp)
Các động từ đặc biệt bao gồm: suggest, require, request, order, demand, insist(on), recommend..
Chủ động: S + V + that + S’ + V’ (bare) + O + ...
Bị động: It + be + V3/-ed + that + O + BE + V’3/-ed ...
BE vẫn là BE, chứ không biến đổi
Chủ động: It + be + adj + to V + O + ...
Bị động: It + be + adj + for + O + to be + V3/-ed + ...
- It’s one’s duty to V (nhiệm vụ của ai để làm gì đó)
Chủ động: It + be + one’s duty + to V + ...
Bị động: S + to be + supposed + to V + ...
- It’s imppossible to V (không thể làm gì)
Chủ động: It is impossible + to V + ...
Bị động: S + can’t + be + V3/-ed
- It’s necessary to V (cần thiết để làm gì)
Chủ động: It is necessary + to V + ...
Bị động: S + should/must + be + V3/-ed
Công ty CP Giáo Dục Học Hay
Giấy phép kinh doanh số: 0315260428
Trụ sở: 145 Lê Quang Định, phường 14, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh
Điện thoại: 028 3510 7799
TRUNG TÂM HỌC TIẾNG ANH ONLINE, TIẾNG ANH GIAO TIẾP, LUYỆN THI TOEIC, IELTS - CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC HỌC HAY
Giấy phép kinh doanh số: 0315260428-001
Văn phòng: Lầu 3, 145 Lê Quang Định, phường 14, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh.
Điện thoại: 0896 363 636
Email: lienhe@hochay.com - hochayco@gmail.com
Mạng xã hội HocHay - Giấy phép MXH số 61/GP-BTTTT ngày 19/02/2019
@ Đối tác: ViecLamVui.com - Đăng Tuyển Dụng Miễn Phí, Tìm Việc Nhanh, Việc Làm 24h
@ Đối tác: ViecLamVui.edu.vn - Đào tạo Kỹ Năng, Đào tạo Thương mại điện tử
@ Đối tác: VINADESIGN - Phát triển website học online, dạy học trực tuyến