Ngữ pháp tiếng anh luyện thi IELTS – Unit 19: Giới từ (Prepositions) – Học Hay
Giới Từ Đi Với Tính Từ
Trong tiếng anh, người ta thường sử dụng tính từ đi kèm với giới từ nhất định (preposition with adjective). Không có 1 khuôn mẫu hay công thức nào cho các giới từ với tính từ, bạn phải học thuộc chúng.
Bảng giới từ theo sau tính từ trong tiếng anh:
Tính từ + giới từ |
Nghĩa |
OF |
|
Ashamed of |
xấu hổ về… |
Afraid of |
sợ, e ngại… |
Ahead of |
trước |
Aware of |
nhận thức |
Capable of |
có khả năng về |
TO |
|
Able to |
có thể |
Acceptable to |
có thể chấp nhận đối với |
Accustomed to |
quen với |
Agreeable to |
đồng ý với |
Addicted to |
nghiện |
FOR |
|
Available for sth/sb |
có sẵn (cái gì) cho cái gì đó/ai đó |
Anxious for, about |
lo lắng cho, lo lắng về |
Bad for |
xấu cho |
Good for |
tốt cho |
Convenient for |
thuận lợi cho |
IN |
|
Deficient in something |
thiếu hụt cái gì |
Fortunate in something |
may mắn trong cái gì |
Weak in something |
yếu cái gì |
Engaged in something |
tham gia vào cái gì đó |
Experienced in something |
có kinh nghiệm về cái gì |
Interested in something /doing something |
quan tâm cái gì /việc gì |
ABOUT |
|
Sorry about something |
lấy làm tiếc, về cái gì |
Curious about something |
tò mò về cái gì |
Doubtful about something |
hoài nghi về cái gì |
Enthusiastic about something |
hào hứng về cái gì |
Reluctant about something (or to) something |
ngần ngại, về cái gì / làm gì |
WITH |
|
Angry with somebody |
giận dỗi ai |
Busy with something |
bận với cái gì |
Consistent with something |
kiên trì với cái gì |
Content with something |
bằnglòng với cái gì |
Familiar (to/with) something |
Quen thuộc với cái gì/đối với cái gì |
ON |
|
Dependent on something/somebody |
lệ thuộc vào cái gì /vào ai |
Intent on something |
quyết tâm làm cái gì |
Keen on something |
yêu thích cái gì |
AT |
|
Good at |
giỏi về |
Bad at |
tệ về |
Clever at |
giỏivề |
Quick at |
nhanh về cái gì |
Excellent at |
xuất sắc về |
Ví dụ:
- I'm bad at math. (Tôi rất dở toán)
- She is responsible for the accident.
(Cô ta là người chịu trách nhiệm cho vụ tai nạn) - They are keen on reading. (Họ yêu thích đọc sách)
Giới Từ Đi Với Động Từ
Các động từ đi với giới từ: chúng đi ngay sau động từ, trước tân ngữ và thường được gọi là giới từ độc lập. Theo sau những giới từ này thường là danh từ hoặc danh động từ (V-ing).
Bảng động từ đi với giới từ phổ biến:
Động từ với giới từ |
Nghĩa |
FOR |
|
apologize for |
xin lỗi về cái gì |
ask for |
đòi hỏi về |
beg for |
cầu xin về |
care for |
quan tâm tới |
fight for |
đấu tranh cho |
TO |
|
adjust to |
điều chỉnh |
admit to |
thừa nhận |
belong to |
thuộc về |
travel to |
đi đến (một nơi nào đó) |
listen to |
lắng nghe ai |
ABOUT |
|
ask about |
hỏi về |
care about |
quan tâm về vấn đề nào đó |
complain about |
than phiền về |
forget about |
quên đi điều gì |
hear about |
nghe ngóng về điều gì |
WITH |
|
(dis)agree with st on (about) st |
(không) đồng ý với ai về điều gì |
argue with |
tranh cãi với |
begin with, start with |
bắt đầu với |
part with |
chia tay ai (để từ biệt) |
collide with |
va chạm, xung đột với |
OF |
|
approve of |
tán thành về |
consist of |
được tạo nên bởi |
dream of |
mơ về |
hear of |
nghe về (ai hoặc điều gì đó) |
think of |
nghĩ về |
die of (a disease) |
chết vì (một căn bệnh) |
IN |
|
speak in |
nói bằng (thứ tiếng) |
arrive in |
đến (một nơi, một khu vực địa lý rộng lớn như; thành phố, quốc gia, …) |
fail in |
thất bại (trong một hoạt động hay khi làm gì) |
believe in |
tin tưởng |
engage in |
dính dáng vào |
AT |
|
aim at |
nhắm vào |
arrive at |
đến (nơi nào đó, một khu vực địa lý nhỏ như; nhà ở, bến xe, sân bay, .) |
laugh at |
cười (cái gì) |
look at |
nhìn vào |
nod at |
gật đầu với (ai) |
ON |
|
rely on |
dựa vào, nhờ cậy vào |
insist on doing something |
khăng khăng làm việc gì đó |
depend on |
dựa vào, tuỳ thuộc vào |
keep on |
vẫn, cứ, tiếp tục |
operate on |
phẫu thuận cho |
FROM |
|
benefit from |
hưởng lợi ích từ |
come from |
đến từ (đâu) |
differ from |
khác với |
escape from |
trốn thoát khỏi |
recover from |
phục hồi, giành từ |
Trên đây là 1 số giới từ theo sau động từ thông dụng. Bạn có thể học thuộc chúng thông qua các ví dụ và bài tập.
- She apologizes for her misbehavior.
(Cô ấy xin lỗi vì cách cư xử không đúng mực) - Kate admited to cheating in the exam.
(Kate thừa nhận đã gian lận trong bài kiểm tra) - I'm thinking about moving out.
(Tôi đang xem xét tới việc chuyển ra ngoài sống)
Giới Từ Đi Với Danh Từ
Ngoài tính từ ra thì giới từ còn đi với cả danh từ. Danh từ đi kèm giới từ cho chúng ta biết chính xác vị trí của vật hoặc cách thức mà một việc được thực hiện. Có rất nhiều giới từ + danh từ , tuy nhiên, bài viết chỉ tập trung vào các danh từ đi với giới từ phổ biến.
Bảng danh từ đi với giới từ thông dụng trong tiếng anh:
Giới từ với danh từ |
Nghĩa |
BY |
|
by accident = by chance = by mistake = by coincidence |
tình cờ, ngẫu nhiên |
by air |
bằng đường không |
by far |
cho đến tận bây giờ |
by name |
bằngtên là |
by oneself |
một mình |
FOR |
|
for fear of |
vì sợ về |
for life |
cả cuộc đời |
for the foreseeable future |
cho 1 tương lai có thể đoán trước |
for instance = for example |
ví dụ là |
for sale |
để bày bán |
AT |
|
at any rate |
bất kì giá nào |
at disadvantage |
ở vị thế bất lợi |
at fault |
sai lầm |
at present |
hiện tại, bây giờ |
at times |
thỉnh thoảng |
WITHOUT |
|
without a chance |
không có cơ hội |
without a break |
không được nghỉ ngơi |
without doubt |
không nghi ngờ |
without delay |
không trậm trễ, không trì hoãn |
without exception |
không có ngoại lệ |
ON |
|
on average |
tính trung bình |
on behalf of |
thay mặt cho |
on board |
trên tàu |
on business |
đang công tác |
on duty |
đang làm nhiệm vụ |
UNDER |
|
under age |
chưa đến tuổi |
under no circumstance |
trong bất kì trường hợp nào cũng không |
under control |
bị kiểm soát |
under the impression |
có cảm tưởng rằng |
under cover of |
đội lốt, giả danh |
IN |
|
in addition |
ngoài ra, thêm vào. |
in advance |
trước |
in the balance |
ở thế cân bằng |
in all likelihood |
có khả năng |
in common |
có điểm chung |
OUT OF |
|
Out of work |
thất nghiệp |
Out of date |
lỗi thời |
Out of reach |
ngoài tầm với |
Out of money |
hết tiền |
Out of danger |
hết nguy hiểm |
FROM |
|
from now on |
kể từ giờ trở đi |
from time to time |
thỉnh thoảng |
from memory |
theo trí nhớ |
from bad to worse |
ngày càng tồi tệ |
from what I can gather |
theo những gì tôi biết |
WITH |
|
with the exception of |
ngoại trừ |
with intent to |
với ý định |
with regard to something |
về việc gì đó |
with a view to + V-ing |
với mục đích làm gì |
Ví dụ
- I came here by bus. (Tôi tới đây bằng xe bus)
- I haven't seen him for a while.
(Tôi không hặp cậu ta 1 thời gian rồi) - At first, I don't like my teacher.
(Lúc đầu, tôi không thích giáo viên của tôi cho lắm)
Cụm Giới Từ
- Prepositional phrase là gì? Cụm giới từ trong tiếng anh là 1 nhóm từ bắt đầu bằng một giới từ và thường được theo sau bởi một cụm từ danh, đại từ, 1 cụm trạng từ (địa điểm hoặc thời gian), hoặc một danh động từ; ít phổ biến hơn là một cụm giới từ hoặc mệnh đề bắt đầu bằng câu hỏi wh.
- Các cách thành lập cụm giới từ trong tiếng anh:
+ giới từ + cụm danh từ
- We first met at a party.
(Chúng tôi gặp nhau lần đầu tại 1 bữa tiệc)
+ giới từ + đại từ
- Would you like to go out with me please?
(Em có thể đi ra ngoài với anh được không?)
+ giới từ + trạng từ
- From there, it’ll take you about 2 hours to the park.
(Từ đó, bạn sẽ mất khoảng 2 tiếng để đi tới công viên)
+ giới từ + cụm trạng từ
- Until quite recently, no one knew about his paintings.
(Cho đến gần đây, không ai biết gì về bức tranh của anh ấy)
+ giới từ + câu bắt đầu bằng V-ing
- She’s decided on doing a drawing course.
(Cô ấy quyết định học 1 khóa học vẽ)
+ giới từ + cụm giới từ
- If you can wait until after my meeting with Jack, we can talk then.
(Nếu anh có thể đợi cho đến sau cuộc họp của tôi với Jack, chúng ta có thể nói chuyện sau đó)
+ giới từ + câu hỏi wh
- We were really surprised at what they said.
(Chúng tôi đã rất bất ngờ về những gì họ nói)
Bài tập Ngữ pháp tiếng anh luyện thi IELTS – Unit 19: Giới từ (Prepositions) – Học Hay
A. Choose the correct word (A, B or C) to complete each sentence.
1. I still haven't forgiven her ......... her behaviour in front of my boss.
A. for
B. of
C. from
2. I'm going to ............. to your parents about your exam results.
A. talk
B. discuss
C. ask
3. I'm scared………….making a fool of myself when I give the presentation.
A. for
B. to
C. of
4. I’m very……….in you. You've made a real mess of things.
A. concerned
B. astonished
C. disappointed
5. The new drug prevents the bacteria .....………. growing.
A. to
B. from
C. in
6. There are many things……….with our society today.
A. bad
B. wrong
C. disturbing
7. It was very generous……….you to offer to help me.
A. of
B. about
C. for
8. The president first became ......... in politics as a student.
A. aware
B. involved
C. enthusiastic
Đáp án:
1.A
2A
3C
4C
5B
6B
7A
8B
B. In nine of these sentences there is a wrong preposition. Underline each mistake and write the correction.
1. There has been a rise in the number of people buying their own homes.
2. It is not difficult to distinguish amongst the emotional response to this crime and the law's response.
3. There is no need about a new school in this area.
4. We want the government to promise to make a change in the law.
5. I hate the way she always laughs to people.
6. I’ve decided to apply to that job in the newspaper.
7. Professor Ho has a good knowledge about his subject.
8. I’m afraid I broke this glass in accident.
9. My husband's staying at my cousin while he is on business in America.
10. I gave him one of my paintings in return for his help when I moved house.
11. Why do governments always insist in doing things that are unpopular?
12. When I was in school I did much more sport than I do these days.
Đáp án:
1. x
2. amongst between
3. about for
4. x
5. to at
6. to for
7. about of
8. in by
9. at with
10. x
11. in on
12. x
C. Fill in the gaps in the conversation with a word from the box and a preposition.
anxious bad choose depend effect obsessed rely true worried |
Teacher: Do you think that money can solve all problems?
Student: No, not really. Of course, I would be 1 ........ ……….. if I didn't have very much, but I believe that too much money can be 2…….. ……..you.
Teacher: So you think it is possible to have too much money?
Student: Well, there are lots of stories in the media about people who have won lots of money in the lottery and realised that they are not happier as a result. I think that large amounts of money can have a negative 3…….. …….. people.
Teacher: Do you think that people 4 …….... …….. modern technology like computers too much and that people are 5 …….. ……..having the latest high tech equipment?
Student: Well, yes, in some countries. But this isn't 6 ……..-…….. many people in the world who are only 7 …… ..…….. their next meal. In rich countries people always want a new gadget to make life easier but I'm not sure these machines do actually do that. When we go shopping we have to 8……. ......... hundreds of different brands of the same thing, and when these things go wrong we don't know what to do. I would prefer it if life were simpler and we didn't 9…….. …….. expensive technologies so much.
Đáp án:
1. anxious about
2. bad for
3. effect on
4. depend on (rely on)
5. obsessed with
6. true for
7. worried about
8. choose between/from
9. rely on (depend on)
D. Fill in the gaps in the letter with a preposition.
FIVE STAR HOTELS
* * * * *
Dear Mr Rees,
Thank you for your letter of 21 June. I was very disturbed 1 ….... your account of what happened in our hotel last week, and l am writing to apologise 2……….this. I can understand that you were shocked 3 ............... the way the employee spoke to you. There can be no excuse 4 ................ such behaviour and I fully understand why you felt the need to complain 5 ........ the situation. I can provide no explanation 6……. the way the receptionist behaved.
Our hotel group has a reputation 7…….being good 8…….looking after our customers, and I am very sorry that your experience 9…….our service did not confirm this. I intend to deal 10 ................ the staff member appropriately and I will ensure that she does not repeat this behaviour 11…….sending her on a retraining course next week. I would like to assure you that the behaviour you encountered is not typical 12 ............... our staff.
As the manager, I am responsible 13 ............... all of our employees so please accept my apologies again and this voucher worth £50 to spend in any 14 ............. our hotels.
Yours sincerely,
Clive Martin
Hotel Manager
Đáp án:
1. by
2. for
3. by
4. for
5. about
6. for/of
7. for
8. at
9. of
10. with
11. by
12. of
13. for
14. of
#hochay #hoctienganh #hocanhvanonline #luyenthitienganh #hocgioitienganh #apphoctienganh #webhoctienganh #detienganhonline #nguphaptienganh #nguphapIELTS #GrammarforIELTS #grammarIELTSforwriting
Tiếp theo:
{total_items} bình luận-
{item.mid}
{item.name}
{item.description}
Trả lời
{item.time}